Trang chủ »Cảm biếnThông tin cần biết của Cảm biến nhiệt độ | Temperature sensors

Cảm biến nhiệt độ | Temperature sensors

Các model Cảm biến nhiệt độ Siemens 7MC7111-xxxxx SITRANS TS100 Temperature sensor

Cảm biến nhiệt độ SITRANS TS100 với cáp kết nối trực tiếp, thiết kế cách điện khoáng

Temperature sensors THTL-, Dòng cảm biến nhiệt độ của Sick -Phù hợp hoàn hảo để đo nhiệt độ vệ sinh trong đường ống

Phù hợp hoàn hảo: Đo nhiệt độ vệ sinh trong đường ống/ Perfect fit: Hygienic temperature measurement in pipes - Pt100, cấp chính xác A (IEC 60751)/ Pt100, accuracy class A (IEC 60751) - Dải đo –50 °C ... +150 °C và –50 °C ... +250 °C/ Measuring ranges –50 °C ... +150 °C and –50 °C ... +250 °C - Vỏ trong dòng để hàn quỹ đạo trong ống/ In-line housing for orbital welding in pipe - Đầu dò cảm biến được nạp vào lò xo trong ống bảo vệ/ Sensor probe spring-loaded in

Temperature sensors THTE-, Dòng cảm biến nhiệt độ của Sick -Hợp vệ sinh và linh hoạt nhờ ống bảo vệ

Hợp vệ sinh và linh hoạt: Cảm biến nhiệt độ với ống bảo vệ/ Hygienic and flexible: Temperature sensor with protection tube - Pt100, cấp chính xác A (IEC 60751)/ Pt100, accuracy class A (IEC 60751) - Dải đo –50 °C ... +150 °C và –50 °C ... +250 °C/ Measuring ranges –50 °C ... +150 °C and –50 °C ... +250 °C - Đầu dò cảm biến được nạp vào lò xo trong ống bảo vệ/ Sensor probe spring-loaded in protective pipe - Các bộ phận được làm ướt: thép không gỉ chống ăn

Temperature sensors TBS-, Dòng cảm biến nhiệt độ của Sick -Dễ dàng giám sát nhiệt độ

Giám sát nhiệt độ dễ dàng/ Temperature monitoring made easy - Màn hình lớn, IO-Link 1.1/ Large display, IO-Link 1.1 - Đầu ra bóng bán dẫn có thể lập trình riêng lẻ PNP hoặc NPN, đầu ra tương tự tùy chọn 4 mA ... 20 mA hoặc 0 V ... 10 V/ Individually programmable transistor outputs PNP or NPN, optional analog output 4 mA ... 20 mA or 0 V ... 10 V - Đầu nối tròn M12 x 1/ Round connector M12 x 1 - Dải đo –20 ° C ... +120 °C/ Measuring ranges –20 °C ... +120 °C - Phần tử Pt1000, cấp

Temperature sensors TBT-, Dòng cảm biến nhiệt độ của Sick -Đã được công nhận đạt hiệu quả tốt

Đo nhiệt độ đã được chứng minh tốt/ Well-proven temperature measurement - Phần tử Pt100, cấp chính xác A theo tiêu chuẩn IEC 60751/ Pt100 element, accuracy class A according to IEC 60751 - Dải đo –50 °C ... +150 °C và –50 °C ... +250 °C/ Measuring ranges –50 °C ... +150 °C and –50 °C ... +250 °C - Các bộ phận được làm ướt làm từ thép không gỉ chống ăn mòn 1.4571/ Wetted parts made from corrosion resistant stainless steel 1.4571 - Các thích ứng cơ

Temperature sensors TSP-, Dòng cảm biến nhiệt độ của Sick -Đo nhiệt độ hiệu quả và tiết kiệm không gian

Đo nhiệt độ hiệu quả và tiết kiệm không gian/ Efficient and space-saving temperature measurement - Điện trở bạch kim (Pt100 hoặc Pt1000, 2 dây hoặc 3 dây), cấp chính xác B theo tiêu chuẩn IEC 60751/ Platinum resistance (Pt100 or Pt1000, 2-wire or 3-wire), accuracy class B according to IEC 60751 - Dải đo –30 °C ... +130 °C/ Measuring range –30 °C ... +130 °C - Các chủ đề kết nối và độ dài chèn khác nhau/ Various connection threads and insertion lengths - Các bộ phận tiếp

Temperature sensors TCT-, Dòng cảm biến nhiệt độ của Sick -Nhỏ gọn, chắc chắn, chính xác

Nhỏ gọn, chắc chắn, chính xác/ Compact, rugged, precise - Phần tử Pt100, cấp chính xác A theo tiêu chuẩn IEC 60751/ Pt100 element, accuracy class A according to IEC 60751 - Dải đo –50 °C ... +150 °C và –50 °C ... +250 °C/ Measuring ranges –50 °C ... +150 °C and –50 °C ... +250 °C - Các bộ phận được làm ướt làm từ thép không gỉ chống ăn mòn 1.4571/ Wetted parts made from corrosion resistant stainless steel 1.4571 - Các khả năng thích ứng cơ

Temperature sensors THTS, Dòng cảm biến nhiệt độ của Sick -Đo nhiệt độ đơn giản, hợp vệ sinh

Đo nhiệt độ đơn giản, hợp vệ sinh/ Simple, hygienic temperature measurement - Phần tử Pt100, cấp chính xác A (IEC 60751)/ Pt100 element, accuracy class A (IEC 60751) - Dải đo –50 °C ... +150 °C và –50 °C ... +250 °C/ Measuring ranges –50 °C ... +150 °C and –50 °C ... +250 °C - Bộ phận tiếp xúc với môi trường: Thép không gỉ chống ăn mòn 316L / 1.4435, Ra ≤ 0.8 µm/ Parts in contact with media: Corrosion-resistant stainless steel 316L/1.4435, Ra ≤ 0.8 µm -

Nguyên lý hoạt động, Phân loại và Ứng dụng của Cảm biến nhiệt độ

Các loại khác nhau của cảm biến nhiệt độ được mô tả dưới đây. Nguyên tắc làm việc, ưu điểm, nhược điểm, hạn chế cùng với các ứng dụng của chúng được mô tả.

Có bao nhiêu loại cảm biến nhiệt độ?

Có nhiều loại cảm biến nhiệt độ khác nhau được sử dụng trên thị trường hiện nay bao gồm đầu dò nhiệt độ điện trở (RTD), cặp nhiệt điện, nhiệt điện trở, cảm biến hồng ngoại và cảm biến bán dẫn. Mỗi người trong số họ có một thông số hoạt động cụ thể. Những cảm biến này có nhiều loại khác nhau, nhưng có một điểm chung: tất cả chúng đều đo nhiệt độ bằng cách cảm nhận sự thay đổi trong đặc tính vật

Bạn có biết: 4 loại cảm biến nhiệt độ phổ biến nhất?

Là loại cảm biến dùng phổ biến trong các ngành công nghiệp như hóa dầu, ô tô, hàng không vũ trụ và quốc phòng, điện tử tiêu dùng, v.v. Chúng được lắp đặt vào các thiết bị với mục đích đo nhiệt độ của môi trường một cách chính xác và hiệu quả trong một tập hợp các yêu cầu nhất định.

    Gọi điện thoại