Trang chủ » » News » Electrics

Electrics

Thuật Ngữ, Chữ viết tắt Chuyên Ngành Cơ Điện tử PLC

Chi tiết nhất về tất cả thuật ngữ, viết tắt tiếng anh về chuyên ngành Cơ điện tử, tự động, PLC (Cập nhật mới nhất)

Copy từ cần tìm hiểu > nhấn Ctrl + F (tìm kiếm) > Ctrl + V (paste) vào ô này > Enter ----> Thế là sướng nhé.

Chúc các tình yêu thỏa mãn!
Thuật Ngữ, Chữ viết tắt Chuyên Ngành Cơ Điện tử PLC
absolute zero: độ không tuyệt đối
Absorber Bình hấp thụ 吸收器
AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều
AC Alternative Curent
AC Drain pipe : Ống thoát nước máy lạnh
AC Trunking : dùng để đi dây điện,đi ống đồng
ACC Automatic Combustion Control
accesssories: phụ kiện
acricel: ăng ten chảo
across: qua, được nạp qua
act = behave: hoạt động
action: hành động, hoạt động
actual: thực tế
Actuator Cơ cấu truyền động, bộ dẫn động 作動器
Adaptable user interface (AUI): giao diện người dùng thích ứng.
Adapter Bộ chỉnh lưu, bộ điều hợp 接合器、接頭
Admittance relays: rơle tổng dẫn.
advantage: ưu điểm
AGC Automatic Gauge Control Điều khiển khe hở lỗ hình tự động
AHU : Air handling unit
Air circuit breaker (ACB): máy cắt bằng không khí.
Air Compressor : Hệ thống khí nén
Air compressor machine : máy khí nén
Air Conditioner System : Hệ thống máy lạnh
Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
Air receive tank : bể nhận khí
air: không khí
Aircircuitbreakers(ACB):Máy cắt không khí.
AJC Automatic Jump Control Bô điều chỉnh va đập tự động
Alarm bell: chuông báo tự động.
Alloys: hợp kim.
almost: gần như, hầu như
alter: thay đổi
Alterating current (AC): dòng điện xoay chiều.
alternate: thay đổi
Alternator (n): Máy phát điện xoay chiều
Altivar biến tần
Ammeter: Ampe kế
Amplidyne: khuếch đại quay.
Amplifier Bộ khuếch đại 放大器
amplifier: bộ phận khuyếch đại âm li
amplify: Khuyếch đại
amplitude modulated carrier wave ( AM carrier wave ) : sóng mang biến điện biên độ
amplitude: Biên độ, độ rộng
Analog digital converter (ADC): Bộ biến đổi tương tự số.
Analyser Bộ phân tích 分析器
Angular velocity: vận tốc góc.
Annunciator Bộ chỉ báo, máy báo hiệu 警報器
Anode anot, cực dương 陽極
Anode plate Bảng cực dương 陽極板
Antenna ăng ten 天綫
Anti pumping divice: bộ phận chống đóng lập đi lập lại.
Anti sway tour motor: động cơ chống lắc.
APC Automatic Position Control Bô điều chỉnh vị trí tự động
APFC Automatic Profile & Flatness Control Tự động điều khiển biên dạng và độ phẳng
Apparent impedace: tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle.
Applications software: phần mềm ứng dụng
Apply( applied to): nạp vào
Approach: sự đến gần, tiếp cận.
Approximately: khoảng chừng, độ chừng.
aqual: bằng
Arc :hồ quang
Arc arrester: bộ dập hồ quang.
Arc chute Buồng dập hồ quang 电弧隔板
Arc Discharge: phóng điện hồ quang
Arc quencher Thiết bị dập tắt hồ quang 消孤室
Arcing part Phần tạo hồ quang 消孤部
Area control error (ACE): Khu vực kiểm soát lỗi.
Arithmatic logic unit (ALU): Bộ số học và logic 
Armature Cốt thép, phần cứng 電樞
armature: phản ứng điện
Armature: phần ứng.
Arrester :chống sét
Arrester Bộ chống sét 避雷器
ASC Automatic Shaper Control Tự động điều khiển hình dạng
ASR Automatic Speed Regulator Bộ điều chỉnh tốc độ tự động
assemble: Chế tạo
Assembly: lắp ráp.
Asynchronous machine: máy điện không đồng bộ.
Attenuator Bộ tiêu giảm 衰減器
audio: âm thanh
audio frequency wave ( AF wave ) : sóng mang tần số âm thanh
Auto restoration (AR): tự động tái lập lưới điện.
Auto synchro device (ASD): thiết bị hòa đồng bộ tự động.
Auto transfer switch (ATS): bộ chuyển đổi nguồn điện tự động.
Auto transformer :máy biến áp tự ngẫu
Auto. Parralleling device 自動平行器
Autodrain : tự động thoát nước
Automated meter reading (AMR ): Đọc điện kế tự động.
Automatic battery charge (ACH): bộ nạp ắc quy tự động.
Automatic circuit breaker: máy cắt tự động, aptomat.
Automatic circuit recloser (ACR): Máy cắt tự đóng lại.
Automatic frequency control (AFC): Điều khiển tần số tự động.
Automatic generation control (AGC): Điều khiển phân phối công suất tự động.
Automatic protection group selection (APGS): lựa chọn nhóm bảo vệ.
Automatic transfer switch (ATS): Thiết bị chuyển nguồn tự động.
Automatic voltage regulator (AVR): bộ tự động điều chỉnh điện áp.
Autoreclosing schemes (ARS): Sơ đồ tự đóng lại tự động.
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
Auxiliary (AUX): phụ, bổ trợ.
AVE Attached Vertical edger máy ép theo chiều dọc(máy cán đứng)
AVR Automatic Voltage Regurator Bộ điều chỉnh điện thế tự động
AWC Automatic Width Control Điều khiển chiều rộng tự động
Back power resistor circuirt: điện trở tiêu tán năng lượng.
Back up protection: bảo vệ dự trữ.
Balance point reach = setting tripping threshold: ngưỡng tác động.
Balaster: chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân.
Ball valve : van bi
Ballast Chấn lưu đèn huỳnh quang
Ballast Điện trở đệm 安 定 器
Barrier Lớp chắn 隔離板
base [beiz]: cực, gốc
base: Bazơ
Basic Insulation Level (BIL) :Mức cách điện cơ bản
basic: cơ bản
Battery: bình điện, ác quy.
be wound on: quấn lên
be wounted on: gắn lên
beam: Chùm, tia
Bearing housing Cụm ổ bi
Bearing Ổ điện 軸承
Bearing Ổ trục
bearing: đệm
beheld in contact with: nối với…
Bell Chuông 電鈴
belst: dây cu roa
beprone: có khuynh hướng
beyond: xa hơn
Biased differential protection : bảo vệ so lệch.
Biased differential relays: role so lệch có hãm.
Bimetal Lưỡng kim 金屬片
Bipolar junction transistor (BJT): transistor tiếp giáp lưỡng cực.
Black start (n): Giã lưới
Blade Lưỡi dao 刀
Block: khóa, cấm.
block: khối , hình khối
body: vật dẫn
Boiler (n): buồng đốt
boit: sôi
Bolt Bulong 螺絲
Bonding: liên kết.
Booster Bộ khuếch đại tăng cường
Booster Bộ khuếch đại 昇壓器
Booster pump : bơm tăng áp
BOP : bottom of pipe : cao độ đáy ống
Bottom: phía trước,đáy
Brace Cái khoan tay 支架
Bracket Cái bệ, cái giá 支架
braid: dải, viền
Brake Bộ hãm 制動器
Branch pipe : ống nhánh
Breakaway torque: momen khởi động.
Breakdown :phóng điện chọc thủng
Breakdown Voltage :điện áp đánh thủng
Breakdown voltage: điện áp đánh thủng.
breakdown voltage: điện áp đánh thủng
Breakdown: đánh thủng cách điện.
Breakdown: phóng điện chọc thủng.
Breaker Bộ ngắt điện 斷路器
Breaker protection: bảo vệ máy cắt.
brekdown region: phân vùng
Brush Bàn chải 電刷
brush gear: bộ chổi
brush: chổi
Brushes: Chổi than trong các động cơ.
Brushless exitation system: hệ thống kích thích không chổi than.
Bulb Bóng đèn 燈泡
buld: bóng đèn
burglar alarm: chuông báo trộm
Bus bar Cần nối mạch, dây dẫn sơ mạch 匯流排
Bus bar: Thanh dẫn, thanh cái, thanh góp
Bushing current transformer (BCT): biến dòng chân sứ.
Bushing current transformer: biến dòng sứ.
Bushing Ống lồng, ống bọc 套管
Bushing Sứ xuyên
BUT= brifishthamal unit__đơn vị đo nhiệt độ của Anh
Buzzer Còi con ve
Buzzer Máy rung âm 蜂鳴器
By pass: nối tắt.
Cable (n): Cáp
Cable Cáp neo, dây 電纜
Cable grip Mạng cáp 電纜支架
Cable hanger Giá treo cáp 電纜掛環
Cable head Đầu cáp 電纜端頭
Cable ladder: thang cáp.
Cable line: đường dây cáp. 
Cable pit : Mương cáp
Cable rack Bệ đỡ cáp 電纜架
Cable tray Giá treo cáp 電纜槽架
Cacbon: các bon
cal: cuộn dây
calculate: tính toán
Capacitor (condenser) Tụ điện 電容器
Car connection point : Trụ tiếp nước cho xe cứu hỏa
Cartridge fuse: cầu chì ống.
Case Vỏ 外箱
Cast resin dry transformer: Máy biến áp khô.
cathode : ca tốt
CB Circuit-Breaker Bảo vệ mạch điện (ATM)
CB Coil Box Hộp cuộn
CC Coiler Control điều khiển hôp cuộn
Ceiling cassette : loại áp trần
Ceiling conceal : giấu trần đi ống
Cell charge: nạp pin.
Cell: trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V), trong quang điện thì nó là tế bào quang điện.
chains: xích
Chamber Buồng, khoang 油室、氣室
Change over switch (COS ): công tắc chuyển đổi.
Characteristic: đặc tuyến.
characteristics: đặc điểm, đặc tính
Charger Bộ nạp, xạc 充電器
Chart Biểu đồ 圖紙
Check valve: van một chiều.
Insulator: Chiều dài chuỗi sứ
Choke Bộ phận nghẽn hơi, quạt gió 阻流圈
Chopper Bộ băm xung
Chopper Bộ đổi điện 斬波器
Chương trình (Program)
Circle: hình tròn
Circuit breaker (3P): máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
Circuit breaker: Aptomat, máy cắt, ngắt điện tự động
Circuit: mạch điện.
Circumfrence: chu vi
Clamp Bộ kẹp 扣環
Clearance: giải trừ.
CNC Computerzed numberic control Máy điều khiển số
CNP Numberical Profile
CO : Clean out : Thông nghẹt
Coefficient: hệ số.
Coil Cuộn dây, cuộn cảm 綫圈
Cold load pickup: dòng tự khởi động.
Collector : cực góp
Collector Bộ phận thu gom 集電子
Collector Cực thu (trong transistor) Cổ góp (trong máy điện một chiều
Collector ring Chuông thu 匯流環
Collector ring Vành nhận điện
Collector shoe Vành góp điện 集電箍
Communication media: môi trường truyền tin.
Communication port switch (CPS): khóa liên kết truyền tin.
Communication processor: bộ xử lý truyền tin.
Commutator Bộ đảo chiều 整流子
commutator: bộ chuyển mạch
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang.
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
comparatively hight: cao nhất
Comparator: bộ so sánh.
Compensate capacitor: Tụ bù
Compensator bộ bù
Compensator Điện kế thế, bộ bù 補償器、抵消器
Complex number: số phức.
complex: phức tạp
Complicate: phức tạp, rắc rối.
Complicated: Phức tạp.
components: bộ phận
Compressor Máy nén
comprise=consist of: bao gồm
Condenser (n): Bình ngưng
condensor: bộ tụ hơi
conduct: dẫn
Conductance: độ dẫn.
Conductor (n): Vật dẫn, thanh dẫn, vật liệu dẫn điện
conduit: ống bọc
Conduit box : hộp nối bọc.
Conduit Đường dẫn, ống dẫn (luồn) dây điện 導綫管
Cone: hình nón
Công suất biểu kiến – Apparent Power (S) – đơn vị Volt-Ampere (VA)
Công suất phản kháng – Reactive power (Q) – đơn vị volt-ampere reactive (var)
Công suất tiêu thụ thật – Real power (P) – đơn vị Watt (W)
connect: nối
Connector Bộ ghép, bộ nối 連接器、終端機
Constant: Liên tục, liên tiếp.
constant: không đổi
Constantly: hằng số.
Consumer: hộ tiêu thụ.
Consumption: tiêu thụ. 
Contact Tiếp điểm điện 接頭
Contact tip mút tiếp điểm 接點端子
Contactor: Công tắc tơ
Contactor Bộ đóng ngắt 接觸器
Control and protection module (CAPM): khối bảo vệ và điều khiển.
Control: điều khiển
Controlled output: tín hiệu ra.
Controller Bộ điều khiển 控制器
conventional: thông thường
Conversely: ngược lại.
convert=change: đổi chuyển đổi
Converter Bộ biến đổi 換流器
Converter: bộ chỉnh lưu có điều khiển.
Cooling capacity : Công suất lạnh
Cooling fan: Quạt làm mát
Cooling fin Bộ tản nhiệt 冷卻翼
Cooling system (n): Hệ thống làm mát
Cooling tower : Tháp giải nhiệt
Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng.
Copper: đồng.
Cord Dây, ống dẫn mềm 拉繩
Core Lõi (dây đơn) 鐵心
corner: góc
Corona: vầng quang
corrosive__ăn mòn
Counter Bộ đếm 計數器
Coupler Bộ ghép 耦合器
Coupling (n): Cái nối, kết nối
Coupling : Chỗ để kết nối ống sử dụng
Coupling Bộ ghép, bộ nối, khớp nối 連結管
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).
Cover Vỏ 覆蓋
CP Communication process Phương pháp truyền thông
CP Crop Profile Gauge Đo biến dạng
CPG Cutting Profile Gauge máy đo độ biến dạng cắt
CRC cyclic Redundacy Check (một dich)
Cross arm: đà.
Cross-Flow Fan Cánh quạt dàn lạnh
Crystal Bán dẫn 晶體
Crystal Tinh thể
CS Crop Shear Máy cắt đầu mút
CSU Coiler Setup cài đặt hộp cuộn
CT : Current Transformer : Biến dòng
CT Pyrometer at Coiler Entry
CTC Coilling Temperature Control Điều khiển nhiệt độ cuộn
Cube: lập phương, hình lập phương
Current: dòng điện
Current carrying capacity: Khả năng mang tải, khả năng tải dòng
current carrying conductor”: vật dẫn mang điện
Current transformer (CT): máy biến dòng BI (TI).
Current transformer: Máy biến dòng.
Curved line: đường cong
CVC Continuous Varible Crown (một dich)
CVC continuously Variable Crown biến đổi liên tục độ lồi cảu trục cán theo chiều dọc trục
Cylinder Cột, hình trụ 柱形筒
Dadding=cover=sheath: bọc
DAMA Data Manager Quản lý cơ sở dữ liệu
Damage: hư hỏng
Damper Bộ giảm chấn 阻尼器、減幅器、制動器
Damping winding: cuộn cản.
Data acquisition systems (DAS): hệ thống thu nhập dữ liệu.
Data acquistion: thu thập dữ liệu.
Data: dữ liệu
DB Dynamic Brake phanh động
DC : (Direct Current) dòng điện một chiều
DC components: thành phần 1 chiều, không chu kỳ.
DC Direct Current
DC motor= direct curent motor: động cơ điện 1 chiều
DC: một chiều
DCC Dynamic Crown Control Điều khiển chuyển động lồi lõm
Dead line: đường dây chưa mang điện.
Decrease=fall: giảm xuống
Dedicate: chuyên dụng.
Definite time current caracteristic: đặc tính dòng điện thời gian độc lập.
Degre of illumination: độ sáng
Degre: độ
Delay time: thời gian trễ.
Delta configuration (n): Nối hình tam giác
Demodulator Bộ giải điều, bộ tách sóng 解調器
Describing compnent values: mô tả các giá trị
Desire: mong ước, mong muốn
Destroyed: bị phá hủy
Detector Bộ cảm biến, bộ chỉnh lưu 探測器
detector: bộ phận tách sóng
detector: máy dò
determine: quyết định
device=instrument=equipment: thiết bị
diagram: sơ đồ
Dial Dĩa chia độ
Dial La bàn 撥號盤、標動板
Diameter: đường kính
diaphragm: màng ngắn
Dielectric insulation: Điện môi cách điện.
Dielectric material: chất điện môi
Dielectric: điện môi.
Điện áp định mức: Rated Voltage
Diesel generator (D-G ): tổ hợp diesel lai máy phát.
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
Differential relay: rơ le so lệch.
Differential unit Đơn vị sai số 差動元件
Differentical protection: bảo vệ so lệch.
Diffuse grill : miệng khếch tán
Digital fault recorder (DFR): bộ ghi sự cố.
Digital system: hệ thống số
dimension: kích thước
dimensions: kích thước
Diode Đèn hai cực 二極體
direct current (DC): Dòng 1 chiều
Direction: Chiều hướng, phương hướng.
Directional comparison blocking scheme: sơ đồ truyền khóa so sánh hướng.
Directional comparison schemes: sơ đồ so sánh hướng.
Directional protection: bảo vệ có hướng.
Directional unit Đơn vị định hướng 方向性元件
Directly: trực tiếp ( indirectly__gián tiếp)
Disc Bản, đĩa 轉盤
Disconnect switch (DS): dao cách ly.
Disconnector Switch (DS): cầu dao cách ly.
Disconnector: cầu dao.
Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng.
Distance relays: bảo vệ khoảng cách.
Distance: khoảng cách
Distortion factor (DF) : hệ số méo dạng. 
Distributed control system (DCS): hệ điều khiển phân tán.
Distribution automation system (DAS): hệ thống tự động phân phối.
Distribution board (DB): tủ điện.
Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện
Distribution management system (DMS): hệ thống quản lý lưới điện phân phối. 
Distribution subtation: trạm phân phối
Distribution: phân phối.
Disturbance: sự nhiễu loạn.
divede: chia
diviation: sự khác biệt
Divider Bộ chia 分壓器
Domestic: trong, nội địa
Door grill : giống louver nhưng gắn trên cửa
Doubler Bộ nhân đôi
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn.
DPC Dynamic Profile Control điều khiển biến dạng động
Drain hose Cụm ống xả nước
Drive shaft: điều khiển, bánh lái
Driver Bộ xử lý, bộ dẫn động 激發器、主動機
Dry: khô
DS –Disconnect Switch: DCL
DS Drive side Phía dẫn động
DTS Detail Technical specification Ghi rõ bộ phận kỹ thuật đặt biệt
Dual: đôi, cặp.
Duct : ống gió
due to: do, vì
during this process__trong suốt
Dynamo Bình phát điện 原動機
E. Fire Fighting System :
Earth bar: thanh nối đất.
Earth clamp: kẹp nối đất.
Earth conductor: dây dẫn đất, dây nối đất.
Earth fault (EF): Sự cố chạm đất. 
Earth leakage circuit breaker (ELCB): Cầu dao phát hiện dòng rò. 
Earth leakage circuit breaker (ELCB): máy cắt chống dòng rò.
Earth rod: cực nối đất.
Earthing leads: Dây tiếp địa.
Earthing system: hệ thống nối đất. 
Eddy: xoáy.
EF: (Earth Fault), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ chạm đất
EIR Electrical & Instrument Equipment Room
EL: (Earth Leakage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT)
ELCB :Cầu dao phát hiệndòng rò ELCB- ( Earth Leakage Circuit Breaker)
Electric door opener: thiết bị mở cửa
Electric network/gird: lưới điện.
Electric power system: hệ thống điện (HTĐ)
Electric pump : bơm điện
Electric: điện, thuộc về điện
Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
Electrical conductivity: tính dẫn điện.
ELECTRICAL EQUIPMENT REFERENCE CARD
Electrical insulating material: Vật liệu cách điện.
Electrical noise: độ nhiễu điện cao.
Electricity (n): Các nguồn sinh điện
Electricity meter: đồng hồ điện.
Electro magnet (n): Nam châm điện
Electrode rod Que điện cực 電極棒
Electrolytic : điện phân
Electro-magnetic clutch Bộ tiếp hợp điện từ 電磁離合器
Electromechanical relays: rơle điện cơ.
Element :phần tử
Eliminator Bộ khử 代用器
Emergency light: đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện.
ENDEC Encorder/decorder bộ mã hoá va giải mã
Energy management system (EMS): hệ thống quản lý năng lượng.
Energy Management System: hệ thống quản lý năng lượng
Energy=power: năng lượng
Engine pump ( Diezel pump ) : Bơm dầu
Enterprise resource planning (ERP): mô hình dữ liệu tập trung.
Equalizer Bộ hiệu chỉnh 均壓器
Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế.
Equivalent circuit: mạch tương đương.
Essential: cần thiết.
Evaporator Dàn lạnh ,dàn bay hơi
EWSR Extended Width Schedule Rolling (một dich)
Excitation switch (EXS): công tắc kích từ (mồi từ).
Exciter Bộ kích động 勵磁機
Excitor (n): Bộ kích từ
Exhaust stack : ống thải khói cho bơm
Exhauust Fan : Quạt hút
Exploit: khai thác, kì công.
Exponential: đường cong số mũ.
External system connection (n): Hệ thống nối ra ngoài
Extinguisher Biình chữa cháy 消孤器
Extinguisher(ABC & CO2) : Bình Chữa cháy(bằng bột hay Co2)
Extra high voltage (EHV): siêu cao áp.
Fan Motor Moto quat
Fan Quạt 風扇
Faucet : vòi nước
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
FBK -DCC Feed Back Crown Control tín hiệu phản hòi điều khiển lồi lõm
FC Function Configuration Cấu hình chức năng
FCE Reheating Furnace gia nhiệt cho lò
FCO : Fuse cut out : cầu chì tự rơi
FCU : Fan coil unit
FD : Floor drain : thoát sàn
FDT Pyrometer at FM Delivery
Feeder Cáp tiếp sóng 饋綫
FET Pyrometer at FM Entry
FG : (Function Generator) Máy phát sóng
Fibre loop carrier (FLC): nhà khai thác mạch vòng cáp quang.
Field circuit (n): Mạch kích từ
Field efect transistor (FET): transistor hiệu ứng trường.
Field magnet: nam châm tạo từ trường.
Field shorting circuit: mạch đập từ trường.
Field winding (n): Cuộn kích từ
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong lĩnh vực xã hội nó là thông thường, cánh đồng.
Filter Bộ lọc 濾波器
Fire Damper : Gắn trong ống gió ngăn cách giữa các phòng không cho lửa cháy lan
Fire hydrant box (Indoor & Outdoor) : Tủ Chữa cháy trong và ngoài nhà
Fire retardant: chất cản cháy
Fitting Bộ phận nối, bộ lắp ráp 配件
Fittings : co,lơi,y,tee… phụ kiện lắp ống
Fixture: Bộ đèn.
FL : Floor level : cao độ sàn hoàn thiện
FL Flatness meter máy đo mặt phẵng
Flasher Bộ đèn nhấp nháy 閃光器
Flexible duct : ống gió mềm thường dùng để kết nối vào các miệng khếch tán
Flexible pipe : Ống mềm
Flicker Máy hiệu ứng 閃爍電驛
Flood: đèn pha.
FLT Flatness Meter at FM Delivery
Fluorescent light: đèn huỳnh quang ánh sáng trắng.
Fly ash (n): Bộ phận lọc bụi
Fossil (adj) : Hóa thạch
Fossil fuel (n): Năng lượng hóa thạch
Frame Bộ khung 骨架
Frequency :tần số f
Frequency modulation (FM): biến điệu tần số.
Frequency range: dải tần số.
Fresh air Fan : Quạt cấp gió tươi
FSK Frequency Shift Keying chốt chuyển đổi tần số
FSU Finishing Mill Setup cài đặt cho giá cán tinh
FTC Finishing Delivery Temperature Control Điều khiển cung cấp nhiệt cho giá cán tinh
FTP File Transfer Protocol giao thức vận chuyển têp tin
Fundamental: cơ bản, cơ sở.
Fuse Bộ bảo vệ, dây ngắt mạch 保險絲
Fuse Cầu chì
Fuse cut out (FCO): cầu chì tự rơi.
FV Full Voltage đầy áp(100% điện áp)
Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm.
Galvanometer Điện kế 檢流計
Gantry: cơ cấu di chuyển giàn.
Gasket Lớp đệm 墊圈
Gate Cổng 波閘
Gauge Đồng hồ 電表
GCT Gate Commutate Turn-off Thyristor Điều khiển ngắt Thyristor
Gear Bánh răng, bộ dẫn động 齒輪
Generation: sản suất.
Generator: máy phát điện.
Geometric mean radius: bán kính trung bình hình học (của 2 dây dẫn đặt song song).
GI : galvanized : sắt tráng kẽm
Giám sát (Supervisory)
GL : ground level : cao độ cỏ
GM Gear Motor Hộp số Motor
Góc lái: Horizontal angle of line
Góc nghiêng dây tại chuỗi đỡ: Elevation ratio of adjacent tower
Governed: ảnh hưởng.
Grid Lưới điện 柵
Grille ass’y Cụm khung dàn lạnh
Grille Khung giàn lạnh
Ground enhancement material (GEM): vật liệu cải thiện điện trở đất.
Ground potential: điện thế đất.
Ground rod Cọc tiếp đất 接地棒
Ground wire: dây nối đất.
Gyrotas: cabin lái.
Halogen bulb: đèn halogen.
Hand crank (n): Quay tay
Hand set Bộ sắp chữ thủ công
Hand set Thiết bị cầm tay
Handle Cần điều khiển 把柄
Hanger : ty treo ống gió
Harmonic restraint unit Bộ cưỡng bức điều hoà 諧波抑制元件
Harmonic restraint unit Đơn vị hãm họa tần (trong rơ le so lệch)
Hazard: rủi ro.
HDLC High level Data-link Control Điều khiển dữ liệu liên kết mức cao
Hệ thống điều khiển giám sát quá trình
Head set Máy nghe
Header : Ống trung gian dùng để chia khí
Heater : Điện trở đốt nóng
Heater Bộ gia nhiệt 電熱器
HGC Hydraulic Gap Control Điều kiển thuỷ lực của lổ hình trục cán
High voltage: Cao thế.
HMD Hot Metal Detector
HMI Human Machine Interface Giao diện người máy
Hoist breake: phanh hãm dừng chính xác của cơ cấu nâng hạ hàng cho cầu trục, cần trục.
Hoist: cơ cấu nâng hạ hàng.
Holder Giá , dụng cụ giữ 保持器
Hook Bản lề cửa 掛鈎
Horn Còi báo hiệu 蜂鳴器
Hose Miêjng ống 橡皮管
Hosereel : cuộn dây cứu hỏa
HP : 1horse power : 1 ngựa =9000btu/h
HSB Hydraulic Scale Breaker Máy tẩy gi thuỷ lực
HV manhole : Hố kéo cáp cao thế trung gian
HVAC Heating, Ventilation, Air- Conditioning
Hydro power (n): Thủy điện
Hysteresis: hiện tượng trễ.
IC Looper Control Vòng lặp điều khiển
Illuminance: Sự chiếu sáng.
Impedance Earth: Điện trở kháng đất
Impedance earth: Điện trở kháng đất.
Impedance relays: rơ le tổng trở.
Impedance: trở kháng.
Implementation: sự bổ sung.
In chronological order: theo thứ tự thời gian.
Incandescent daylight lamb: đèn có ánh sáng trắng (loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng).
Incidentally: ngẫu nhiên, tình cờ.
Incoming circuit breaker: aptomat tổng.
Indicator Thiết bị chỉ báo 指示器
Individual transformer windings: các cuộn dây MBT riêng biệt.
Indoor unit : Dàn lạnh
Inductor Bộ cảm ứng 電感器
Inertia at Output Shaft: momen quán tính của trục động cơ (trong tính toán thì phải qui đổi hệ thống về trục động cơ hoặc tải).
Inertia at Output Shalt: số vòng quay.
Inertia: quán tính, tính trì trệ.
Insert Lắp vào, cài vào 嵌入物
Instantaneous (INST): tức thời (một chế độ hoạt động của ACB).
Instantaneous operation: tác động tức thời.
Instantaneous over current protection: bảo vệ quá dòng cắt nhanh.
Instrument transformer: bộ biến đổi đo lường.
Insulation oil Dầu cách điện 絕緣油
Insulator Lớp cách điện 碍子
Insulator string (n): Chuỗi sứ
Insulator: chất cách điện.
Insullation : cách nhiệt
Integrated circuit board (I.C. board) 積體電路板
Intensity: cường độ.
Interlock Khoá liên động 連鎖
Internal resistance: nội trở.
Interrupter Thiết bị ngẳ mạch 遮斷器
Inverse time current characteristic: đặc tính dòng điện - thời gian phụ thuộc.
Inversely proportional: tỷ lệ nghịch.
Inverter Bộ đổi điện 反向換流器
Inverter: bộ biến tần.
IP Ingress Protection ( Institute of petroleum)
Iron wire: dây thép.
ISC Inter: Stand Cooling
Isochronous governor: bộ điều tốc có đặc tính điều chỉnh độc lập.
Isolated: tách biệt, riêng biệt.
Isolator Pin : Sứ cách điện
Isolator switch: cầu dao lớn.
Jack Ổ cắm điện, bệ đỡ 插口
Jack: đầu cắm.
Jockey pump : bơm bù áp
Join (v): Nối
Joint Bản lề, bộ nối 接頭
Key Khoá 錀匙
Khoảng cột gió = khoảng cột trọng lượng——> Span length
Kinetic energy: động năng.
Knob Nút bấm 按鍵
KWH metter : Đồng hồ KWH
L1 Level – 1 Controller
L2 Level – 2 Computer
LA : Lightning Arrest : Chống sét
Laminated steel core (n): Lá thép
Lamp Bóng đèn chỉ báo 指示燈
Lamp: Đèn.
Lavatory : lavabo
LB FCO- Load Break Fuse Cut Out :cầu chì tự rơi kết hợp với DCL phụ tải
LBS : Load Breaker switch
LBS –Load Break Switch :dao cách ly phụ tải
LBS: Load Break Switch: dao cách ly phụ tải.
LC Load cell Cảm biến tải trọng
Lead (n): Dây dẫn
Leakage current: Dòng rò.
Len Sự
Lightning down conductor: dây dẫn sét xuống đất.
Limit switch (LS): công tắc giới hạn.
Limiter Bộ giới hạn 限制器
Line impedance: trở kháng đường dây.
Line-loss: tổn thất trên đường dây.
Link Bản lề, cầu nối 鍵
Live line reclosing: đóng lại đường dây mang điện.
Live wire: dây nóng.
Load :phụ tải điện
Load break fuse cut out (LB FCO): cầu chì tự rơi kết hợp với DCL phụ tải.
Load Break Switch (LBS): cầu dao phụ tải.
Load break switch (LBS): thiết bị đóng cắt tải.
Load breaker fuse cut out (LBFOC): cầu chì tự rơi có cắt tải.
Load damping factor: hệ số chỉnh tải.
Load tap changer (LTC): bộ đốt đầu nấc.
Load: phụ tải điện.
Local backup protection: bảo vệ dự trữ tại chỗ.
Local control network (LCN): mạng điều khiển cục bộ.
Local description table (LDT): bảng mô tả nội bộ.
Local digital switch (LDS): chuyển mạch số nội hạt.
Local distributed data interface (LDDI): giao diện số liệu phân bố cục bộ.
Long time delay (LTD): tác động có thời gian (một chế độ hoạt động của ACB).
Longitudinal differential protection: bảo vệ so lệch dọc.
loss : thất thoát
Loss of field: mất kích từ.
Loss of phase (LOP): mất pha.
Louver : cửa chớp (thông gió)
Low voltage: lưới hạ thế.
LS Laser Speed Meter Đồng hồ đo tốc đọ laser
Lubricating oil Dầu bôi trơn 潤滑油
Lug Giá treo, chốt 凸緣、耳、端子頭
LV Low Voltage (điện áp hạ thế )
LV switchboard Low Voltage Switchboard
M & C Motor and Component Motor và các bộ phận
Magmet 磁心
Magnet: nam châm.
Magnetic brake: bộ hãm từ.
Magnetic contact: công tắc điện từ.
Magnetic field: Từ trường.
Magnetising inrush current: dòng điện từ hóa nhảy vọt. 
Main distribution board (MDB): tủ điện chính.
Main pipe : ống chính
Man machine interface = Human machine interface (MMI = HMI): giao diện người máy.
Manhole : hố nước thải trung gian
Manufacturing execution system (MES): hệ thống thông tin sản xuất
Master station: trạm điều khiển trung tâm.
Max Continuous Stall Torque: hay còn gọi là breakdown torque là mômen cực đại duy trì được trong khi điện áp là định mức và không chịu sự thay đổi đáng kể nào trong tốc độ. 
Max Continuous Stall Torque: mô men trục cực đại.
Max. Wind presseure per meter of wire: Ap lực gió lớn nhất lên dây dẫn
Maximmum over current protection: bảo vệ dòng cực đại.
MB Floor mounting magnetic brake thắng từ
MCC Motor control Center Trung tâm điều khiển motor
Mechanical electric interlock: khóa liên động cơ điện.
Mechanical time constant: hằng số thởi gian cơ học.
Mechanical Time Constant: hằng số thời gian điện cơ (hằng số này xuất hiện khi tính toán thiết kế bộ điều khiển).
Medium voltage: lưới trung thế.
Mercury vapor flood light: đèn pha chiếu sáng khi chuyển động.
Metal oxide semiconductor field effect transistor (MOSFET): transistor hiệu ứng trường oxit kim loại - bán dẫn.
Meter Đơn vị mét 電表
Meter Thiết bị đo lường
MG Multi Function Gage
MG Multi Gauge Máy đo có chuyền đổi
Microphone Máy vi âm 耳機
Miniature circuit breaker (MCB): bộ ngắt mạch loại nhỏ (At tép).
Mixer Bộ pha trộn 攪拌器
Modulator Bộ điều biến 調變器
Moduled case circuit breaker (MCCB): máy cắt khối có dòng cắt > 100A (At khối).
Monitor Bộ điều chỉnh 監視器
Monitor Thiết bị kiểm tra
Motion: Chuyển động.
Motor Động cơ 電動機
Mounting plate Giá đỡ ngoài mô tơ
MPC Mill Pacing Control
MPC Motor Circuit Protector Mạch bảo vệ Motor
MPI Multi Point Interface giao diện thay đổi dạnh điểm
MTR Material Tracking System hệ thống hiệu chỉnh vật liệu
Multi input multi output (MIMO): hệ thống nhiều ngõ vào, nhiều ngõ ra.
Multiplier Bộ nhân 倍加器
Mutual coupling: hỗ cảm.
MV Medium Voltage (điện áp trung thế )
MV Swichgear: Medium- Voltage Switchgear
Needle Kim 針
Negative (adj): Âm
Negative phase sequence (NPS): thứ tự pha nghịch.
Neon light: đèn nê ông.
Net Mạng lưới 綱
Neutral (adj): Điểm trung tính
Neutral bar : Thanh trung tính, thanh trung hòa
Neutral wire:dây nguội
Neutral wire: Dây nguội.
Neutral wire: dây trung tính, dây nguội.
No load Running Current: dòng khi không có tải.
Nominal parameters :thông số định mức
Nominal voltage: điện áp danh định (Un).
Nominal weight per meter of wire: Trọng lượng đơn vị dây dẫn
Nonmagnetic conductor: vật dẫn không từ tính.
Non-salent pole (n): Cực ẩn
Nozzle : Lăng phun
Nozzle Miệng ống phụt 噴嘴
Nuclear (n): Nguyên tử
Nut Lõi 螺絲帽
Nylon: chất nilông.
Observation: quan sát , theo dõi. 
Obviously: rõ ràng, hiển nhiên.
OC : (Over Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá dòng
OF : (Over Frequency) chỉ các relay có chức năng bảo vệ quá tần số
Oil circuit breaker (OCB): máy cắt dầu.
Oil immersed transformer: Máy biến áp dầu.
Oil tank (n): Thùng dầu chính
Oil-immersed transformer: máy biến áp dầu.
Omitted: bị bỏ qua, không lấy.
On load tap changing transformer :máy biến áp điều áp dưới tải
Open loop loss (OLL): suy hao vòng mở.
Operand execution pipeline (OEP): đường dây thực hiện toán hạng.
Operating thresholds: ngưỡng tác động.
Operation station: trạm điều khiển cơ sở (trạm điều khiển phân xưởng).
Operational anylifier (Opan): khuếch đại thuật toán.
Orifice: lỗ tiết lưu.
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
Ornamental plate Nắp trang trí
OS Operation Station Trạm điều khiển
OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký
Oscillator Bộ giao động 振盪器
Outdoor unit : Dàn nóng
Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
Outer sheath: Vỏ bọc dây điện.
Outlet Lỗ ổ cắm điện 出口
OV : (Over Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá điện áp
Over current : bảo vệ quá dòng.
Over current relay (OCR): rơ le bảo vệ quá tải.
Over excitation: quá kích thích.
Over voltage relay (OVR): rơ le bảo vệ quá áp.
Over voltage relays: rơ le quá điện áp.
Overflow : xả tràn
Overhead concealed loser: Tay nắm thuỷ lực.
Overload device Rơle quá tải 過載機件
Overreach: quá tầm.
Overreaching transfer trip scheme: sơ đồ truyền cắt quá tầm.
PA Process Automation Phương pháp tự động hoá
Parallel circuit: mạch song song.
Partial discharge (v): Phóng điện cục bộ
PCB circuit board Mạch đều khiển
PCS Process Control Station Phương pháp thong qua tram điều khiển
PDI Primary Data Input Dữ liệu đầu vào cơ bản
Peak current: dòng điện đỉnh, dòng điện cực đại, xung dòng chịu đựng được lúc khởi động động cơ
Pemissive underreaching transfer trip scheme: sơ đồ truyền cắt dưới tầm cho phép.
Permanent magnet (n): Nam châm vĩnh cửu
Permissive schemes: sơ đồ cho phép.
Personal computer (PC): máy tính cá nhân.
PF Fixed Type Pyrometer
PFSU Profile and Platness Setup Cài đặt giá trị mặt phẳng và độ nghiêng
Phase reversal: độ lệch pha.
Phase shift: độ lệch pha.
Phase shifter Bộ dịch pha 相移器
Phase tester: bút thử điện.
Phase: pha.
Phenomenon: hiện tượng.
Phòng thiết bị điện và đo lường.
Photoelectric cell: tế bào quang điện.
Photometer Quang kế, máy trắc quang 光度計
Pick up Đầu thu tín hiệu
Pick up Máy thu âm thanh, thụ chuyển 拾音器
Pipe Ống 管
PL: (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ mất pha
Plate Bản 板
Plug Bộ ghép, bộ nối 插頭
PMCS Process Monitoring Control System
Pointer Kim chỉ thị, điểm chuẩn 指針
Polarity (adj): Cực tính
Pole (n): Cực
Pole Điện cực, điểm cực 極
Pole: cột, trụ điện. 
Porcelain: chất sứ.
Positive (adj): Dương
Possitive: cực dương.
Potential (n): Thế năng
Potential energy: thế năng.
Potential pulse: điện áp xung.
Potential transformers: máy biến điện áp.
Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Cũng dùng (VT): voltage transformer.
Power factor: hệ số công suất.
Power swing: dao động công suất.
PPR : Polypropylene Random : ống nhựa chịu áp cao
PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha)
Preamplifier Bộ tiền khuyếch đại 前級放大器
Pressure gauge : đồng hồ đo áp suất
Pressure switch : công tắc áp suất
Pressure tank : bình điều áp
Priming tank : bể nước mồi
Principle of operation: nguyên tắc vận hành.
Printed circuit board (P.C. Board) Bản mạch in 印刷電路板
Program: chương trình.
Programmable logic controller (PLC): bộ điều khiển logic lập trình được (khả trình).
Projector Máy chiếu 投影器
Proportional: tỉ lệ.
Protection area: vùng bảo vệ;
Protection characteristic: đặc tuyến bảo vệ.
PS Scanning Type Pyrometer Máy quet kiểu nhiệt kế bức xạ nhiệt
PT: Potential transformer : Biến áp điện thế
PT- Potential transformer (n): Máy biến điện áp
Pulse genenator (PG): máy phát xung(cảm biến tóc độ).
Pulser Bộ tạo xung 脉衝器
Pump Bơm 泵
Pump room: phòng bơm
Punching: lá thép đã được dập định hình.
Push botton Nút bấm
Push botton Nút điều khiển 按鈕
PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp
Quality: chất lượng.
Quantity: số lượng.
R Reversing Sự đảo chiều
RAC Roll Alignment Control dđiều khiển chỉnh tâm trục
Radiator Bộ bức xạ, bộ tản nhiệt 輻射器、放熱器
Radio Vô tuyến điện 收音機
Rated current: Dòng định mức.
Rated Output Power: công suất cơ đầu ra định mức (trên trục động cơ).
Rated Output Power: công suất định mức.
Rated voltage: điện áp định mức (Ur).
RAWC Roughing Automatic Width Control Tự động điều điều chỉnh bề rộng của trục cán
ray/beam : tia
RCBO :Residual Current Circuit Breaker with Overcurrent protection- Cầu dao chống dòng dò ,quá tải và ngắn mạch
RDT Pyrometer at RM Delivery
RDW Width Gauge at RM Delivery
Reactor Bộ điện kháng 電抗器
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận khống chế tốc độ phản ứng.
Read-only memory Bộ nhớ chỉ đọc 閲讀記憶板
Read-write memory Bộ nhớ đọc ghi 讀錄記憶板
Receiver Bộ nhận 接收器
Receptacle Ổ cắm điện 插座
Recessed fixture: đèn âm trần.
Reciprocal: tương hỗ, qua lại.
Recloser : máy cắt tự đóng lại
Recloser : Tự động đóng điện lại khi có sự cố( thường đặt ở switch yard)
Recorder Bộ ghi, máy ghi âm 錄音器
Rectifier Bộ chỉnh lưu 整流器
Reference (n): Tài liệu tham khảo
Reference input: tín hiệu vào, tín hiệu chuẩn.
Reflect: phản chiếu, phản xạ.
Reflector Bộ phaản xạ, đẩy ngược, đèn phản chiếu 反射器、反射電極
Refrigerant pipe : Ống dẫn môi chất lạnh
Register Bộ đếm, bộ ghi 計量裝置、度數計
Regulator Bộ điều chỉnh 調整器
Reinforce: tăng cường thêm, gia cố thêm.
Relative permeability: độ từ thẩm tương đối.
Relay plug setting mutiplier (PSM): bội số nhân dòng điện đặt.
Relay Rơle 電驛、繼電器
Relay: Rơ le.
Reliability: đáng tin cậy.
Remote control swith Điều chỉnh nhiệt độ điều chỉnh từ xa
Renewable (adj): Tái sinh
Reservoir: kho dự trữ, nguồn dự trữ.
Residual current circuit breaker with overcurrent protection (RCBO): cầu dao chống dòng dò, quá tải và ngắn mạch. 
Residual current device (RCD): thiết bị chống dòng điện dư.
Resistance: điện trở.
Resistivity: điện trở suất.
Resistor Điện trở 電阻器
Resonance: cộng hưởng.
Response: sự phản ứng lại.
Restricted earth fault protection (REF): bảo vệ giới hạn sự cố đất.
Reverse (adj): Ngược
Reverse power relay (RPR): rơ le bảo vệ công suất ngược.
RF Rolling Force Lực cán
RF-ASC Roll Force ASC lực cán ASC
RF-RAWC Roll Force RAWC Lực cán RAWC
Rheostat Bộ biến trở 可變電阻器
Ringer Chuông 電鈴,信號器
RM Roughling mill Máy cán thô
Rơ le Mho: rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của Ohm.
Rod Cần 連桿、極棒
ROT Run Out Table
Rotor Ro tơ 轉子
Routing Domain (RD): vùng định tuyến.
RSMS Communication With Roll Shop Truyền thông với xưỡng cán
RSU Roughing Mill Setup Cài đăt cho máy cán thô
RTD Resistance Temprature Detector
Rubber: cao su.
SB Sigle solenoid valve Brake van từ
SC Speed Control điều khiển tốc độ
SCADA
SCC Supervisory Control Computer Giam sát điều khiển bằng máy tính
Seal (n): Cái chèn, làm kín.
Selector Bộ dò, bộ chọn, Bộ chuyển mạch, công tắc chuyển mạch 選擇器
Self- excited (adj): Tự kích từ
Semiconductor: chất bán dẫn.
Sensitivity: độ nhạy.
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm.
Septictank : hầm tự hoại
Series circuit: mạch nối tiếp.
Series starter: bộ khởi động nối tiếp.
Servo-mechanism Bộ dẫn động Secvo 伺服機
Servo-motor Môtor Secvo 伺服馬達
SG Side Guide
Shaft Trục truyền động 軸
Sheath: vỏ cáp điện.
Shielding Bộ bọc chắn 遮蔽、屏隔
Short circuit: ngắn mạch.
Short time delay (STD): thời gian tác động ngắn (một chế độ hoạt động của ACB).
Shunt Mạch Shunt 分流器、分路
Silicon rectifier (Si): bộ chỉnh lưu.
Single input single output (SISO): hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra.
sink : chậu rửa
Sink Thiết bị thu nhận dòng
Siren Còi báo 警報器
Skin effects: hiệu ứng bề mặt.
Sleeve : Ống chờ
Slip rings: Vòng quét trên trục, nơi tiếp xúc với chổi quét.
Slipring (n): Vành trượt
Slope : độ dốc của ống
Smoke bell: chuông báo khói.
Smoke detector: đầu dò khói.
SMY Synchronus Motor (motor đồng bộ)
Socket Ổ cắm 插座
Sodium light = sodium vapour lamp: đèn natri cao áp, ánh sáng vàng cam.
Solar cell: tấm pin mặt trời.
Solenoid Cuộn dây ruột gà 圓筒狀綫圈
Space heater: điện trở sấy dự phòng.
Space: dự phòng.
Spacer Miếng đệm 間隔片
Speaker Cái loa 擴音器
Spinning: Xoay tròn.
Spring Lò xo 彈簧
Squelch unit Thiết bị giảm ồn 消防雜音元件
SSC Short Stroke Control điều khiển hành trình ngắn
Stability: xác lập.
Stabilizer Bộ ổn áp 穩定器
Starter Bộ khởi động 啟動器、啓動開關
Starting current: dòng khởi động.
Statationary (adj): Đứng yên
Stator Phần tĩnh 定子
Steam (n): Hơi
Step down Voltage (v): Giảm điện áp
Step motor Mô tơ xung
Stepup Voltage (v): Nâng điện áp
Storage (n): Hồ chứa
Straight forward: Thẳng tới.
Strand: dây điện nhiều sợi nhỏ.
String (n): Chuỗi
Stripper: kìm tuốt vỏ dây.
Sub miniature A connector (SMA): đầu nối A siêu nhỏ.
Submersible pump : Máy bơm chìm
Subscript: kí hiệu, chỉ số dưới.
Substation (power station): trạm biến áp (TBA).
Sumpit : Hố bơm nước thải trung gian
Superconductor: vât liệu siêu dẫn.
Supervisory control and data acquisition (SCADA): hệ thống thu thập dữ liệu, giám sát và điều khiển các quá trình từ xa.
Supervisory: giám sát.
Support Bộ hỗ trợ 支持
Support Giá đỡ
Support: Phần bổ trợ
Surge protector Bộ chống sốc điện 突波保護設備
Sustained: duy trì.
Switch Bộ chuyển, bộ cắt mạch 開關
Switch Yard : Trạm điện vào (trụ điện ,LA,CT,PT…)
Switchbox Hộp ngắt điện 開關盒
Switching panel : Bảng đóng ngắt mạch.
Synchronizing (SYN): hòa đồng bộ.
Synchronizing basic unit Bộ đồng bộ hoá cơ bản 同步基準元件
Synchronizing lamp (SYL): đèn hòa đồng bộ.
Synchroscope Đồng hồ kế 同步儀
System software: Phần mềm hệ thống
Tacho generator Máy phát tốc 轉速發電機
Tacho-meter Đồng hồ tốc độ 轉速計
Tap changer Bộ điều khiển điện áp 接頭切換器
Tap changer Bộ đổi nấc biến áp
Tap Nấc điều chỉnh
Tap 接頭
Tapping: đầu dây ra (của biến áp), đục lỗ.
Target Chỉ điểm, cọc cắm 標示牌
TC Thickness Monitor Control giám sát và điều khiền bề dày tấm thép
Temperature coefficient: hệ số nhiệt độ.
Tender Dossier: hồ sơ đấu thầu.
Terminal block Bản đấu dây 端子板
Terminal Cái kẹp 端子
Terminal mark Đặt mốc đấu dây 端子記號
Termination kit : Đầu cáp
Terminology (n): Thuật ngữ
Testing unit Thiết bị kiểm tra 測試設施
TFT Thin-Film Transistor Transitor màng mỏng
TG Tension Measuring System Hệ thống đo sức căng
TG Thickness Gauge Meter Máy đo bề dày tấm thép
The winding involved: cuộn dây liên quan.
Therefore: vì vậy = thus.
Thermal power (n): Nhiệt điện
Thermistor Cảm biến nhiệt
Thermistor Nhiệt điện trở 熱電阻體
Thermocouple Bộ nhiệt điện 熱電偶
Thermostat : cảm biến nhiệt độ
Three winding transformer: máy biến áp 3 cuộn dây
Thu thập dữ liệu (Data Acquistion
Thun. Wind presseure per meter of wire: Ap lực gió chế độ quá điện áp lên dây dẫn
Thyristor 矽空器
Tiết diện dây dẫn: Cross Section
Time dial Dĩa chia độ thời gian
Time dial 時間撥號
Timer Bộ định thời 時計
Torque Constant: hằng số momen của động cơ (hệ số K trong công thức tính mô men của động cơ M = K Φ I ).
Torque Constant: mô men không đổi.
Torque speed gradient: độ biến thiên moment theo tốc độ.
Torque: mômen xoắn.
Torque-Speed Gradient: đây là độ dốc của đường đặc tính momen tốc độ.
Total harmonic distortion (THD): độ méo dạng tổng do sóng hài.
Totalizer Bộ đếm 綜合計量器、總計電表
TR Transistor Converter Transitor chuyển đổi
Trạm cơ sở :Operation Station
Trạm điều khiển trung tâm (Master Station):
Transducer Bộ cảm biến 轉送器
Transient: tạm thời, ngắn ngủi.
Transistor Điện trở 電晶體
Translator Bộ dịch 中斷器
Transmission: truyền tải.
Transmitter Máy phát, máy phát vô tuyến 發射機、送信器
Trigger Bộ khởi động 觸發器
Trip unit Thiết bị an toàn 跳脫元件
Trip unit Thiết bị ngừng máy
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
Trolley wire Máy dây hồi chuyển 電車綫
Trolley: cơ cấu di chuyển xe con.
TSS Timer Sharing System hệ thống phân chia thời gian
TTC Tail end Tension Control Điều khiển sức căng đầu cuối
Tube Đèn ống, đèn điện tử 管、真空管
Tubular fluorescent lamp: đèn ống huỳnh quang. 
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Tuner Bộ cộng hưởng 調節器
Typically: điển hình, tiêu biểu.
UBC : (UnBalance Current) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện
UBV : (UnBalance Voltage) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp
UC : (Under Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện
UF : (Under Frequency) chỉ các relay có chức năng bảo vệ thiếu tần số
Under voltage (UV): thấp áp (rơ le bảo vệ thấp áp).
Underreaching transfer trip scheme: sơ đồ truyền cắt dưới tầm.
Undervoltage trip coil (UVC): cuộn nhả điện áp thấp.
Ưng suất chế độ quá điện áp dây dẫn: Wind Thunderstorm Stress
Ưng suất lớn nhất dây dẫn: Wind Max. Stress
Ưng suất trung bình dây dẫn: Wind averrage Stress
Uniral : bồn tiểu
Unit 單位、元件
Unload: bỏ tải, loại bỏ tải. 
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn.
U-trap : ngăn mùi trong ống xả nước không đi ngược vào phòng
UV : (Under Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp)
Vacuum circuit breaker (VCB): máy cắt chân không.
Valve Van (gate,butterfly,float valve…) 閥
Variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
Varister Biến trở 變阻半導體
VCD : Volume control damper : Cánh điều chỉnh lưu lượng gió
Vector group: tổ đầu dây.
VEM Vertical Edger Mill Máy ép theo chiều dọc
Vent pipe : Ống thông hơi
Ventcap : Nắp chụp ống vent gắn trên tường
Ventilation system (n): Hệ thống tuần hoàn
Versatile: đa năng.
Vibrator Bộ rung, dao động 振動器
Viện dầu khí
Viscous Damping Constant: là hằng số thời gian nhớt (thường kí hiệu là B trong các tài liệu kĩ thuật) cản trở sự quay của trục động cơ với độ lớn M = B.ω.
Viscuos Damping Constant: dải cho phép.
Voltage drop: sụt áp.
Voltage increase: tăng giảm điện áp.
VV Varible Voltage biến đổi điện áp
VVVF Varible Voltage Varible Frequency biến đổi điện áp và biến đổi tần số
W Width Gauge Máy đo chiều rộng
Wall mounted : gắn tường
Washer Long đền 襯墊
Waste water system :
Waste water treatment tank : Bể xử lí nước thải
Water meter : Đồng hồ nước
Water supply system : Hệ thống cấp nước
Water tank : bể nước
WC Water closet : Bàn cầu
Wedge Cái chốt khoá 楔子
Weigh Bridge: trạm cân xe. 
Weight of in. suspension string: Trọng lượng chuỗi cách điện
Wind presseure of Insulator assembly: Ap lực gió lớn nhất lên chuỗi sứ
Winding Cuộn dây 繞組
Winding: dây quấn (trong máy điện).
Wire Dây điện 電綫
Wiring: công việc đi dây.
WR Work Roll Trục làm việc
WRB Work Roll Bending System hệ thống uốn trục làm việc
WRS Work Roll Shifting Xê dịch trục làm việc
WS control panel : tủ điện điều khiển bơm
WSP : water supply pipe : ống cấp nước
WWP Waste water pipe : ống thải
Wye configuration (n): Nối hình sao
Yoke : cái kẹp cực
Yoke Cuộn dây lái tia (trong TV)
Yoke Móc chữ U 軛鐵
Y-Strainer : Lọc Y
Gọi điện thoại