Máy cắt chân không/ Vacuum Circuit Breaker | Công tắc tờ chân không/ Vacuum Contactor Unit |
Khả năng chuyển đổi là, nó chuyển dòng điện từ giá trị thấp sang/ Switching capacity is, it switches currents from low-values to
hoàn thành hệ thống ngắn mạch dòng/ complete system short-circuit current |
Chuyển dòng điện từ giá trị rất thấp sang/ Switch currents from very low values to
Ngắt công suất của contactor chân không mà không có cầu chì. Cầu chì hoạt động cho dòng điện cao hơn so với khả năng ngắt chỉ của công tắc tơ chân không, lên đến/ Disrupting capacity of vacuum contactor without fuses. Fuses work for higher currents as compared with the interrupting ability of the vacuum contactor only, up to the phá vỡ khả năng của cầu chì/ disrupting capability of the fuse |
Độ bền cao đối với cơ khí/ Endurance is high for mechanical | Độ bền cực cao đối với cơ khí như 1.000.000 quy trình lên đến 630A/ Endurance is extremely high for mechanical like 1,000,000 processes for up to 630A |
Độ bền cao đối với điện cao như chân không dao động từ 10k - 50k hành động ở dòng điện liên tục định mức. Đối với chân không, nó là 30 đến 100 hoạt động ở đánh giá ngắn mạch hoàn toàn./ Endurance is high for electrical is high like a vacuum that ranges from10k – 50k actions at rated continuous current. For vacuum, it is 30 to 100 operations at full short-circuit rating. | Dòng điện liên tục chuyển mạch cực cao dao động từ 450.000 đến 1.000.000 hành động cho đến 630 A. Chuyển đổi dòng điện ngắn mạch, dữ liệu độ bền không được thiết lập trong ngắt dòng ngắn mạch cần thay thế cầu chì/ Extremely high switching continuous current ranges from 450,000 to 1,000,000 actions for up to 630 A. Switching short-circuit current, endurance data not established in short-circuit current break that needs substitution of fuses |
Những điều này không áp dụng cho các ứng dụng có độ bền cực cao./ These are not applicable for extremely high endurance applications. | Chúng được sử dụng cho các hoạt động chuyển đổi cực kỳ thường xuyên/ These are used for the operations of extremely frequent switching |
Nó được vận hành bằng điện/ It is operated electrically | Nó chỉ hoạt động bằng điện/ It operates electrical only |
Nó được chốt cơ học vì CB vẫn đóng khi mất điện áp hệ thống./ It is mechanically latched because CB remains closed on system voltage loss. | Thông thường, công tắc tơ chân không mở khóa khi điện áp hệ thống bị mất; công tắc tơ chân không sẽ khóa khi điện áp hệ thống trở lại/ Usually, the vacuum contactor unlocks once system voltage is lost; vacuum contactor will lock once system voltage comes back
|
Nó sử dụng rơ le bảo vệ/ It uses protective relays | Nó sử dụng rơ le bảo vệ để bảo vệ quá tải & cầu chì để bảo vệ ngắn mạch/ It uses protective relays for overload protection & fuses for the protection of short-circuit |
Ngắn mạch cho qua năng lượng thấp/ Short circuit let through energy is low | Ngắn mạch cho qua năng lượng thấp/ Short circuit let through energy is low |
Hoạt động từ xa là phù hợp/ Remote operation is suitable | Hoạt động từ xa là phù hợp/ Remote operation is suitable |
Nguồn điều khiển được sử dụng cho hoạt động của CB, rơ le bảo vệ và máy sưởi không gian/ Control power is used for the operation of CB, protective relays, & space heaters | Nguồn điện điều khiển được sử dụng cho hoạt động của công tắc tơ, rơ le bảo vệ và máy sưởi không gian/ Control power is used for the operation of contactor, protective relays & space heaters |
Nó sử dụng một khu vực lớn hơn/ It uses a larger area | Nó sử dụng ít diện tích hơn/ It uses less area |
Giá thành của nó cao/ Its cost is high | Giá thành của nó vừa phải/ Its cost is moderate |
Bảo trì của nó là trung bình/ Its maintenance is medium | Bảo trì của nó là thấp./ Its maintenance is low. |