Chống sét lan truyền T3 230V 10kA 25ns Phoenix Contact PLT-SEC-T3-230-FM-UT - 2907919

Chống sét lan truyền T3 230V 10kA 25ns Phoenix Contact PLT-SEC-T3-230-FM-UT - 2907919

274
Nhà sản xuất:

Phoenix Contact

;   

Xuất xứ: Germany

Giá sỉ:

Giá tốt nhất xem...0909186879 dienelectrics@gmail.com

Khuyến mãi:Có Discount
Bảo hành:12 Tháng (Chính hãng)
Thanh toán:C.O.D / Bảo lãnh TT / Link hoạt
Vận chuyển:Miễn phí Tp.HCM, vùng lân cận
Thông tin nổi bật

Chống sét lan truyền T3 230V 10kA 25ns Phoenix Contact PLT-SEC-T3-230-FM-UT - 2907919

Type 2/3 surge protection, consisting of protective plug and base element with screw connection. For single-phase power supply network with integrated status indicator and remote signaling. Nominal voltage: 230 V AC/DC
 

Technical data

Product properties

Product type Device protection
Product family SEC Family
IEC power supply system TT
TN-S
Type DIN rail module, two-section, divisible
Number of positions 2
Surge protection fault message Optical, remote indicator contact
Insulation characteristics
Overvoltage category III
Pollution degree 2
IEC test classification II / III
T2 / T3
EN type T2 / T3
Number of ports One
 

Electrical properties

Indicator/remote signaling
Connection name Remote fault indicator contact
Switching function Changeover contact
Operating voltage 250 V AC
125 V DC (200 mA DC)
Operating current 0.5 A AC
0.5 A DC (75 V DC)
 

Connection data

Connection method Screw connection
Screw thread M3
Tightening torque 0.5 Nm
Conductor cross section flexible 0.2 mm² ... 2.5 mm²
Conductor cross section rigid 0.2 mm² ... 4 mm²
Conductor cross section AWG 24 ... 12
 

Dimensions

Dimensional drawing  
Width 17.7 mm
Height 93.4 mm
Depth 74.5 mm (incl. DIN rail 7.5 mm)
Horizontal pitch 1 Div.
 

Material specifications

Color (Male connector) light grey (RAL 7035)
Color (Base element) gray (RAL 7042)
Flammability rating according to UL 94 V-0
CTI value of material 600
Insulating material PA 6.6-FR 20 % GF
PA 6.6-FR
Housing material PA 6.6-FR 20 % GF
PA 6.6-FR
 

Protective circuit

Mode of protection L-N
L-PE
N-PE
Direction of action 1L-N & N-PE
Nominal voltage UN 240 V AC (TN-S)
240 V AC (TT)
Nominal frequency fN 50 Hz (60 Hz)
Maximum continuous voltage UC 264 V AC
Rated load current IL 26 A (at 30 °C)
Residual current IPE ≤ 5 µA
Standby power consumption PC ≤ 26.40 mVA (at UREF)
≤ 26.40 mVA (at UC)
Reference test voltage UREF 264.00 V AC
Nominal discharge current In (8/20) µs 5 kA
Maximum discharge current Imax (8/20) µs 10 kA
Combination wave UOC 6 kV
Voltage protection level Up (L-N) ≤ 1.25 kV (at UOC)
≤ 1.4 kV (at In)
Voltage protection level Up (L-PE) ≤ 1.4 kV
Voltage protection level Up (N-PE) ≤ 1.4 kV
TOV behavior at UT (L-N) 400 V AC (5 s / withstand mode)
457 V AC (120 min / safe failure mode)
TOV behavior at UT (L-PE) 457 V AC (5 s / withstand mode)
457 V AC (120 min / withstand mode)
1464 V AC (200 ms / safe failure mode)
TOV behavior at UT (N-PE) 1200 V AC (200 ms / safe failure mode)
Response time tA (L-N) ≤ 25 ns
Response time tA (L-PE) ≤ 100 ns
Response time tA (N-PE) ≤ 100 ns
Short-circuit current rating ISCCR 10 kA AC
Max. backup fuse with branch wiring 32 A (gG / B / C)
Additional technical data
Short-circuit current rating ISCCR 0.25 kA DC (Without additional backup fuse in the DC branch wiring)
5 kA DC (for 20 A gG / B backup fuse)
Residual voltage Ures (L-N) ≤ 1.15 kV (at 2 kA)
≤ 1.25 kV (at 3 kA)
≤ 1.1 kV (at UOC = 4 kV)
Residual voltage Ures (L-PE) ≤ 1.1 kV (at 2 kA)
≤ 1.1 kV (at 3 kA)
≤ 1.2 kV (at UOC = 4 kV)
Residual voltage Ures (N-PE) ≤ 1.1 kV (at 2 kA)
≤ 1.1 kV (at 3 kA)
≤ 1.2 kV (at UOC = 4 kV)
Maximum continuous voltage UC 275 V AC
240 V DC
Mode of protection (DC+) - (DC-)
(DC+/DC-) - PE
IEC test classification (in accordance with IEC 61643-21) D1
Impulse durability (wire-wire) D1 - 500 A
Impulse durability (line-earth) D1 - 500 A
Pulse discharge current Iimp (10/350) µs (line-line) 0.5 kA
Pulse discharge current Iimp (10/350) µs (line-earth) 0.5 kA
 

Environmental and real-life conditions

Ambient conditions
Degree of protection IP20
Ambient temperature (operation) -40 °C ... 80 °C
Ambient temperature (storage/transport) -40 °C ... 80 °C
Altitude ≤ 2000 m (operating voltage remote contact ≤ 250 V)
≤ 6000 m (operating voltage remote contact ≤ 150 V)
Permissible humidity (operation) 5 % ... 95 %
Shock (operation) 30g (Half-sine / 11 ms / 3x ±X, ±Y, ±Z)
Vibration (operation) 5g (5 ... 500 Hz / 2.5 h / X, Y, Z)
 

Approvals

UL specifications
Maximum continuous operating voltage MCOV 264 V AC
240 V DC
Nominal discharge current In 5 kA
Mode of protection L-N
L-G
N-G
(DC+) - (DC-)
(DC+) - G
(DC-) - G
Nominal voltage 240 V DC
Rated load current IL 20 A
Power distribution system Single phase
DC
Nominal frequency 50/60 Hz
Measured limiting voltage MLV (L-N) 1150 V
Measured limiting voltage MLV (L-G) 1180 V
Measured limiting voltage MLV (N-G) 1180 V
SPD Type 4CA
UL indicator/remote signaling
Operating voltage 250 V AC (0.5 A)
DC operating voltage 12 V DC (4 A)
24 V DC (2 A)
48 V DC (1 A)
UL connection data
Tightening torque 4.4 lbf-in.
Conductor cross section AWG 16 ... 12
 

Standards and regulations

Standards/specifications IEC 61643-11
Note 2011
EN 61643-11
Standards/specifications EN 61643-11
Note 2012
 

Mounting

Mounting type DIN rail: 35 mm
 

Commercial data

Item number 2907919
Packing unit 5 pc
Minimum order quantity 1 pc
Product key CL14A2
Catalog page Page 83 (C-4-2019)
GTIN 4055626257457
Weight per piece (including packing) 96.62 g
Weight per piece (excluding packing) 81.16 g
Customs tariff number 85363030
Country of origin DE
 

Classification

ECLASS

ECLASS-11.0 27130806
ECLASS-13.0 27171203

ETIM

ETIM 9.0 EC000942

UNSPSC

UNSPSC 21.0 39121600

Approvals

cUL Recognized


Approval ID: FILE E 330181
 

UL Recognized

Approval ID: FILE E 330181
 

IECEE CB Scheme

Approval ID: NL-51083
 

EAC

Approval ID: RU C-DE.*09.B.00169
 

CCA

Approval ID: NTR-NL 7676
 

KEMA-KEUR

Approval ID: 71-103027
 

CSA

Approval ID: 13631
 

UAE-RoHS

Approval ID: 23-10-88891
 

DNV

Approval ID: TAE00002U7
 

cUL Recognized

Approval ID: FILE E 340736
 

UL Recognized

Approval ID: FILE E 340736
 

cULus Recognized

 

cULus Recognized

 

Environmental product compliance

 
China RoHS Environmentally friendly use period: unlimited = EFUP-e
No hazardous substances above threshold values



- Tài liệu kỹ thuật Phoenix Contact PLT-SEC-T3-230-FM-UT - 2907919 ở đây.
SẢN PHẨM XEM NHIỀU
Tụ chống sét Varistor (MOVs)là gì? Nguyên lý hoạt động (Wiki)Tụ chống sét ( Varistor hoặc Metal Varistor Oxit (MOV)) là một điện trở đặc biệt được sử dụng để bảo vệ mạch điện chống lại sự đột biến điện áp
Hãy xem RCCB và ELCB cứu bạn thoát chết vì điện giựt thế nào!Hãy xem tầm qua trong của RCCB và ELCB trong việc cứu nạn nhân bị điện giựt thoát chết như thế nào..
Wiki - Tìm hiểu về lắp đặt hệ thống điện trong nhà máy, tòa nhà...Lắp điện là lắp đặt, đấu nối hệ thống dây, cáp điện động lực, điều khiển, truyền thông và chác thiết bị liên quan như thiết bị chuyển mạch (CB), tủ điện
Programmable logic controller
A programmable logic controller (PLC), or programmable controller is an industrial digital computer which has been ruggedisedand adapted for the control of
White paper về Lý thuyết điều khiển tự độngLý thuyết điều khiển tự động là một nhánh liên ngành của kỹ thuật và toán học, liên quan đến hành vi của
Hướng dẫn Lập trình PLC chi tiết cho người mới tìm hiểu (Part 1)Điều khiển quá trình (PLC) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và cho phép sản xuất hàng loạt các sản phẩm phù hợp với các
Sensors In Agriculture (Comming soon)Sensors In Agriculture. Soil moisture sensors, Agricultural temperature sensors, GPS sensors, Weather sensors, Crop health sensors, Electronic sensors, Light
10 Dự báo về Internet Of Things (IoT) năm 2018Trong một báo cáo mới, dự đoán năm 2018: IoT chuyển từ thử nghiệm sang kinh doanh quy mô, Forrester Research dự đoán rằng IoT sẽ trở thành xương sống của
Top 15 Loại cảm biến Sensor được dùng nhiều trong các thiết bị IoTNền tảng IoT hoạt động và cung cấp các dạng thông minh và dữ liệu có giá trị với việc sử dụng nhiều cảm biến khác nhau. Chúng phục vụ để thu
Năng lượng tương lai: Photovoltaic hay Hydrogen?Hydrogen là một nguyên tố chiếm tỷ lệ cao nhất so với tất cả các nguyên tố khác trên địa cầu. Nhưng hydrogen không hiện diện dưới dạng nguyên tử hay
Năng lượng tái tạo : Một loại ắc quy mới nhiều hứa hẹnNăng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời có một nhược điểm căn bản, đó là không ổn định. Chúng chỉ vận hành khi có
Chất thải từ người là năng lượng tương lai?BBC Future - Hành tinh của chúng ta gặp một vấn đề. Con người, như tất cả các sinh vật sống khác, thải ra rất nhiều những chất thải không dễ chịu
Tin vui cho phái đẹp: Robot Spermbot có thể giúp điều trị ung thư cổ tử cungKhi robot sinh học này phát hiện ra khối u, bốn cánh tay trên cấu trúc vi mô tự động uốn cong, giải phóng tế bào tinh trùng, xâm
Tương lai nào cho trí tuệ nhân tạo - Artificial intelligence (AI)?
Trí thông minh nhân tạo (AI) là khả năng của một chương trình máy tính hoặc một máy tính để suy nghĩ và học hỏi. Nó
Bạn Biết Có Bao Nhiêu Loại Robot - ROBOTPARK
Các loại Robot là gì? Dưới đây là các loại robot của hệ thống vận động. Chúng tôi sẽ kiểm tra các loại này một cách
Gọi điện thoại