Pepperl-Fuchs WHA-GW-F2D2-0-AS-Z2-ETH | WirelessHART Gateway -Cổng HART không dây 24VDC 115kBit/s Ethernet HART UDP MODBUS TCP RS-485 HART MODBUS RTU

Pepperl-Fuchs WHA-GW-F2D2-0-AS-Z2-ETH | WirelessHART Gateway -Cổng HART không dây 24VDC 115kBit/s Ethernet HART UDP MODBUS TCP RS-485 HART MODBUS RTU

1,153
Nhà sản xuất:

Pepperl-Fuchs

;   

Xuất xứ: Germany

Giá sỉ:

Giá tốt nhất xem...0909186879 dienelectrics@gmail.com

Khuyến mãi:Có Discount
Bảo hành:12 Tháng (Chính hãng)
Thanh toán:C.O.D / Bảo lãnh TT / Link hoạt
Vận chuyển:Miễn phí Tp.HCM, vùng lân cận
Thông tin nổi bật

Cổng HART không dây Pepperl-Fuchs WHA-GW-F2D2-0-AS-Z2-ETH | WirelessHART Gateway

(24VDC 115kBit/s Ethernet HART UDP MODBUS TCP RS-485 HART MODBUS RTU 1,200m cable)


- MODBUS WirelessHART Gateway
- Graphical network analysis
- Simple and automatic configuration options
- Ethernet and RS 485 interface
- HART and MODBUS protocol via both interfaces
- Input WirelessHART wireless interface
- 24 V DC supply
- Redundant power supply connections
Pepperl-Fuchs WHA-GW-F2D2-0-AS-Z2-ETH, WirelessHART Gateway Pepperl-Fuchs WHA-GW-F2D2-0-AS-Z2-ETH, Cổng HART không dây Pepperl-Fuchs WHA-GW-F2D2-0-AS-Z2-ETH, Cổng HART không dây Pepperl-Fuchs 24VDC 115kBit/s Ethernet HART UDP MODBUS TCP RS-485 HART MODBUS RTU
 

Datasheet excerpt: Technical data of  WHA-GW-F2D2-0-AS-Z2-ETH

Supply
Rated voltage 20 ... 30 V DC SELV/PELV
Power consumption < 5 W
External bus
Connection screw terminals for
- 0.2 ... 4 mm2 (rigid wire)
- 0.2 ... 2.5 mm2 (flexible wire)
Interface 1 Ethernet
10 BASE-T/100 BASE-TX , full galvanic isolation
  Protocol HART UDP, MODBUS TCP
  Cable length max. 100 m , depending on cables and transfer rate
  Connection UTP, STP or FTP
Interface 2 RS-485
  Protocol HART, MODBUS RTU
  Daisy-chain capability supported by duplicated connection terminals
  Transfer rate max. 115 kBit/s
  Cable length max. 1200 m , depending on cables and transfer rate
  Bus termination integrated termination resistor , adjustable via DIP switch and software
Input
Interface omnidirectional dipole antenna, removable
Communication WirelessHART specifications
- physical layer: IEEE 802.15.4.2006
- frequency band: 2.4 GHz (ISM band, licence free)
- transmission rate: 250 kBit/s
- maximum transmit power: +10 dBm (EIRP)
- transmission range: outdoor 250 m, indoor 50 m (under reference conditions)
- communication standard: WirelessHART acc. to IEC 62591
Galvanic isolation
Interface/power supply basic insulation according to IEC 61140, rated insulation voltage 50 Veff
Interface/interface basic insulation according to IEC 61140, rated insulation voltage 50 Veff
Indicators/settings
Display elements LED PWR (power supply status), one green LED
LED COM (communication status), three yellow LEDs
LED FLT (fault signal), one red LED
Control elements 2 push buttons:
- restore HART configuration
- restore communication configuration
DIP switches:
- baud rate
- RS-485 address
- RS-485 termination
- security mode
Directive conformity
Electromagnetic compatibility  
  Directive 2014/30/EU EN 61326-1:2013
Radio and telecommunication terminal equipment The usage of 2.4 GHz equipment is bound to local restrictions. Ensure that restrictions allow usage of this product before commisioning.
  Directive 2014/53/EU EN 300328: V2.1.1
EN 301489-17: V1.3.2
  FCC CFR47 Part 15 B and C ANSI C63.4-2003 , FCC ID: SJC-M2140
Conformity
Degree of protection IEC 60529
Shock resistance EN 60068-2-27
Vibration resistance EN 60068-2-6
Ambient conditions
Ambient temperature -20 ... 60 °C (-4 ... 140 °F)
Storage temperature -40 ... 85 °C (-40 ... 185 °F)
Relative humidity 5 ... 95 %, noncondensing
Corrosion resistance acc. to ISA-S71.04-1985, severity level G3
test setup and execution acc. to EN 60068-2-60
Mechanical specifications
Degree of protection IP66/IP67
Mass approx. 1 kg
Dimensions 258 mm x 114 mm x 84 mm
without antenna and cable glands
Mounting wall mounting
Data for application in connection with hazardous areas
EU-type examination certificate FM 12 ATEX 0061
  Marking Ex-Hexagon II 3 G Ex nA nC IIC T4 Gc
Directive conformity  
  Directive 2014/34/EU EN 60079-0:2012+A11:2013 , EN 60079-15:2010
International approvals
FM approval Coc3042646
  Approved for NI Class I, Div. 2, GPS A-D
NI Class II, Class III, Div. 2, GPS E-G
IECEx approval IECEx FMG 12.0002
  Approved for Ex nA nC IIC T4 Gc , Ex nAc nCc T4
General information
Supplementary information Observe the certificates, declarations of conformity, instruction manuals, and manuals where applicable. For information see www.pepperl-fuchs.com.
 

- Xem chi tiết Tài liệu kỹ thuật/ Datasheet Cổng HART không dây Pepperl-Fuchs WHA-GW-F2D2-0-AS-Z2-ETH | WirelessHART Gateway


Circuit Breakers (CB) hoạt động thế nào?
Bộ ngắt điện hay còn gọi là máy cắt (Circuit breaker-CB) là thiết bị được thiết kế để bảo vệ một mạch điện khỏi bị hư hỏng gây ra bởi dòng điện
Tụ chống sét Varistor (MOVs)là gì? Nguyên lý hoạt động (Wiki)Tụ chống sét ( Varistor hoặc Metal Varistor Oxit (MOV)) là một điện trở đặc biệt được sử dụng để bảo vệ mạch điện chống lại sự đột biến điện áp
Hãy xem RCCB và ELCB cứu bạn thoát chết vì điện giựt thế nào!Hãy xem tầm qua trong của RCCB và ELCB trong việc cứu nạn nhân bị điện giựt thoát chết như thế nào..
Programmable logic controller
A programmable logic controller (PLC), or programmable controller is an industrial digital computer which has been ruggedisedand adapted for the control of
White paper về Lý thuyết điều khiển tự độngLý thuyết điều khiển tự động là một nhánh liên ngành của kỹ thuật và toán học, liên quan đến hành vi của
Hướng dẫn Lập trình PLC chi tiết cho người mới tìm hiểu (Part 1)Điều khiển quá trình (PLC) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và cho phép sản xuất hàng loạt các sản phẩm phù hợp với các
Sensors In Agriculture (Comming soon)Sensors In Agriculture. Soil moisture sensors, Agricultural temperature sensors, GPS sensors, Weather sensors, Crop health sensors, Electronic sensors, Light
10 Dự báo về Internet Of Things (IoT) năm 2018Trong một báo cáo mới, dự đoán năm 2018: IoT chuyển từ thử nghiệm sang kinh doanh quy mô, Forrester Research dự đoán rằng IoT sẽ trở thành xương sống của
Top 15 Loại cảm biến Sensor được dùng nhiều trong các thiết bị IoTNền tảng IoT hoạt động và cung cấp các dạng thông minh và dữ liệu có giá trị với việc sử dụng nhiều cảm biến khác nhau. Chúng phục vụ để thu
Năng lượng tương lai: Photovoltaic hay Hydrogen?Hydrogen là một nguyên tố chiếm tỷ lệ cao nhất so với tất cả các nguyên tố khác trên địa cầu. Nhưng hydrogen không hiện diện dưới dạng nguyên tử hay
Năng lượng tái tạo : Một loại ắc quy mới nhiều hứa hẹnNăng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời có một nhược điểm căn bản, đó là không ổn định. Chúng chỉ vận hành khi có
Chất thải từ người là năng lượng tương lai?BBC Future - Hành tinh của chúng ta gặp một vấn đề. Con người, như tất cả các sinh vật sống khác, thải ra rất nhiều những chất thải không dễ chịu
Tin vui cho phái đẹp: Robot Spermbot có thể giúp điều trị ung thư cổ tử cungKhi robot sinh học này phát hiện ra khối u, bốn cánh tay trên cấu trúc vi mô tự động uốn cong, giải phóng tế bào tinh trùng, xâm
Tương lai nào cho trí tuệ nhân tạo - Artificial intelligence (AI)?
Trí thông minh nhân tạo (AI) là khả năng của một chương trình máy tính hoặc một máy tính để suy nghĩ và học hỏi. Nó
Bạn Biết Có Bao Nhiêu Loại Robot - ROBOTPARK
Các loại Robot là gì? Dưới đây là các loại robot của hệ thống vận động. Chúng tôi sẽ kiểm tra các loại này một cách
Gọi điện thoại