Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921)

Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921)

2,091
Nhà sản xuất: Sick;    Xuất xứ: Germany
Giá sỉ:Giá tốt nhất xem...0909186879 dienelectrics@gmail.com
Khuyến mãi:Có Discount
Bảo hành:12 Tháng (Chính hãng)
Thanh toán:C.O.D / Bảo lãnh TT / Link hoạt
Vận chuyển:Miễn phí Tp.HCM, vùng lân cận
Thông tin nổi bật

Chi tiết thông tin đặc tính sản phẩm

Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (Part No. 1038921)

 

Bản vẽ kỹ thuật và hình ảnh thực tế

Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921) Dimensional drawing Face mount flange, radial plug connection M12 and M23 Dimensions in mm (inch)  General tolerances according to DIN ISO 2768-mk
Dimensional drawing Face mount flange, radial plug connection M12 and M23
Dimensions in mm (inch)
General tolerances according to DIN ISO 2768-mk


Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921) PIN assignment
PIN assignment

Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921) maximum revolution range
maximum revolution range

Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921) signal outputs CW with view on the encoder shaft in direction “A”, compare dimensional drawing.
Signal outputs
CW with view on the encoder shaft in direction “A”, compare dimensional drawing.

Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921) maximum revolution range
maximum revolution range

Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921) Signal outputs CW with view on the encoder shaft in direction "A", compare dimensional drawing
signal outputs

CW with view on the encoder shaft in direction “A”, compare dimensional drawing.

SUPPLY VOLTAGE OUTPUT
4,5 V ... 5,5 V TTL
10 V ... 32 V TTL
10 V ... 32 V HTL

Performance

Pulses per revolution 1,024
Measuring step 90° electronically/ppr
Measuring step deviation at binary number of lines ± 0.008°
Error limits ± 0.05°
Initialization time 40 ms

Eectrical data

Electrical interface 10 V ... 32 V, TTL/RS422
Connection type Male connector, M12, 8-pin, radial
Operating current 40 mA
Power consumption ≤ 0.5 W (without load)
Load current ≤ 30 mA
Output frequency ≤ 600 kHz
Reference signal, number 1
Reference signal, position 90°, electric, logically gated with A and B
Reverse polarity protection
Short-circuit protection of the outputs ✔ 1)
MTTFd: mean time to dangerous failure 300 years (EN ISO 13849-1) 2)
  • 1) Short-circuit opposite to another channel or GND permissable for maximum 30 s.
  • 2) This product is a standard product and does not constitute a safety component as defined in the Machinery Directive. Calculation based on nominal load of components, average ambient temperature 40°C, frequency of use 8760 h/a. All electronic failures are considered hazardous. For more information, see document no. 8015532.

Mechanical data

Mechanical design Solid shaft, face mount flange
Shaft diameter 10 mm x 19 mm
Weight 0.3 kg
Flange material Aluminum
Housing material Aluminum die cast
Start up torque 0.5 Ncm (+20 °C)
Operating torque 0.3 Ncm (+20 °C)
Permissible shaft loading radial/axial

80 N (radial)

40 N (axial)

Operating speed ≤ 9,000 min⁻¹ 1)
Moment of inertia of the rotor 6.2 gcm²
Bearing lifetime 3.6 x 10^10 revolutions
Angular acceleration ≤ 500,000 rad/s²
  • 1) Take into account self-heating of 3.3 K per 1,000 rpm when designing the operating temperature range.

Ambient data

EMC According to EN 61000-6-2 and EN 61000-6-3
Enclosure rating

IP67, housing side, male connector connection (according to IEC 60529) 1)

IP65, shaft side (according to IEC 60529)

Permissible relative humidity 90 % (condensation of the optical scanning not permitted)
Operating temperature range

–40 °C ... +100 °C 2)

–30 °C ... +100 °C 3)

Storage temperature range –40 °C ... +100 °C, without package
Resistance to shocks 70 g, 6 ms (according to EN 60068-2-27)
Resistance to vibration 30 g, 10 Hz ... 2,000 Hz (according to EN 60068-2-6)
  • 1) With mating connector fitted.
  • 2) Stationary position of the cable.
  • 3) Flexible position of the cable.

Classifications

ECl@ss 5.0 27270501
ECl@ss 5.1.4 27270501
ECl@ss 6.0 27270590
ECl@ss 6.2 27270590
ECl@ss 7.0 27270501
ECl@ss 8.0 27270501
ECl@ss 8.1 27270501
ECl@ss 9.0 27270501
ETIM 5.0 EC001486
ETIM 6.0 EC001486
UNSPSC 16.0901 41112113

- Download Tài liệu kỹ thuật Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921)

 

- Download Tài liệu hướng dẫn lắp đặt Bộ mã hóa vòng quay tương đối Incremental encoders - SICK - DFS60B-S4CC01024 (1038921)


Sản phẩm cùng loại
Hãy xem RCCB và ELCB cứu bạn thoát chết vì điện giựt thế nào!Hãy xem tầm qua trong của RCCB và ELCB trong việc cứu nạn nhân bị điện giựt thoát chết như thế nào..
Wiki - Tìm hiểu về lắp đặt hệ thống điện trong nhà máy, tòa nhà...Lắp điện là lắp đặt, đấu nối hệ thống dây, cáp điện động lực, điều khiển, truyền thông và chác thiết bị liên quan như thiết bị chuyển mạch (CB), tủ điện
Circuit Breakers (CB) hoạt động thế nào?
Bộ ngắt điện hay còn gọi là máy cắt (Circuit breaker-CB) là thiết bị được thiết kế để bảo vệ một mạch điện khỏi bị hư hỏng gây ra bởi dòng điện
Programmable logic controller
A programmable logic controller (PLC), or programmable controller is an industrial digital computer which has been ruggedisedand adapted for the control of
White paper về Lý thuyết điều khiển tự độngLý thuyết điều khiển tự động là một nhánh liên ngành của kỹ thuật và toán học, liên quan đến hành vi của
Hướng dẫn Lập trình PLC chi tiết cho người mới tìm hiểu (Part 1)Điều khiển quá trình (PLC) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và cho phép sản xuất hàng loạt các sản phẩm phù hợp với các
10 Dự báo về Internet Of Things (IoT) năm 2018Trong một báo cáo mới, dự đoán năm 2018: IoT chuyển từ thử nghiệm sang kinh doanh quy mô, Forrester Research dự đoán rằng IoT sẽ trở thành xương sống của
Top 15 Loại cảm biến Sensor được dùng nhiều trong các thiết bị IoTNền tảng IoT hoạt động và cung cấp các dạng thông minh và dữ liệu có giá trị với việc sử dụng nhiều cảm biến khác nhau. Chúng phục vụ để thu
HVAC control system
HVAC (Heating, Ventilation and Air Conditioning) equipment needs a control system to regulate the operation of a heating and/or air
Năng lượng tương lai: Photovoltaic hay Hydrogen?Hydrogen là một nguyên tố chiếm tỷ lệ cao nhất so với tất cả các nguyên tố khác trên địa cầu. Nhưng hydrogen không hiện diện dưới dạng nguyên tử hay
Năng lượng tái tạo : Một loại ắc quy mới nhiều hứa hẹnNăng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời có một nhược điểm căn bản, đó là không ổn định. Chúng chỉ vận hành khi có
Chất thải từ người là năng lượng tương lai?BBC Future - Hành tinh của chúng ta gặp một vấn đề. Con người, như tất cả các sinh vật sống khác, thải ra rất nhiều những chất thải không dễ chịu
Tin vui cho phái đẹp: Robot Spermbot có thể giúp điều trị ung thư cổ tử cungKhi robot sinh học này phát hiện ra khối u, bốn cánh tay trên cấu trúc vi mô tự động uốn cong, giải phóng tế bào tinh trùng, xâm
Tương lai nào cho trí tuệ nhân tạo - Artificial intelligence (AI)?
Trí thông minh nhân tạo (AI) là khả năng của một chương trình máy tính hoặc một máy tính để suy nghĩ và học hỏi. Nó
Bạn Biết Có Bao Nhiêu Loại Robot - ROBOTPARK
Các loại Robot là gì? Dưới đây là các loại robot của hệ thống vận động. Chúng tôi sẽ kiểm tra các loại này một cách
Gọi điện thoại