Bộ nguồn XP Power GSP750PS12-EF GSP750PS24-EF GSP750PS48-EF | AC-DC AC230V 12/ 24/ 48VDC 3A

Bộ nguồn XP Power GSP750PS12-EF GSP750PS24-EF GSP750PS48-EF | AC-DC AC230V 12/ 24/ 48VDC 3A

2,160
Nhà sản xuất:

XP Power

;   

Xuất xứ: UK

Giá sỉ:

Giá tốt nhất xem...0909186879 dienelectrics@gmail.com

Khuyến mãi:Có Discount
Bảo hành:12 Tháng (Chính hãng)
Thanh toán:C.O.D / Bảo lãnh TT / Link hoạt
Vận chuyển:Miễn phí Tp.HCM, vùng lân cận
Thông tin nổi bật

Chi tiết thông tin đặc tính sản phẩm Bộ nguồn AC-DC input AC 230V output 12/ 24/ 48VDC 3A 750W - XP Power - GSP750PS12-EF GSP750PS24-EF GSP750PS48-EF

 

Bộ nguồn AC-DC, series GSP750

- Cấu hình thấp, kích thước nhỏ gọn
- Thích hợp cho các ứng dụng 1U
- Xếp hạng công suất đỉnh 900W trong 100ms
- Đầu vào phổ 80-264 VAC (300 VAC trong 5 giây)
- Phê duyệt an toàn CNTT / Công nghiệp & Y tế (2 x MOPP)
- Ngõ ra chờ 5V / 3A
- Công suất dự phòng 1.0W
- Điều khiển tốc độ quạt thông minh
- Hoạt động -40 ° C đến + 70 ° C
- PowerFail, Inhibit, Remote Sense & Current Share

The GSP750 offers a full 750 W of output power in a very small mechanical footprint while providing peak power to up to 900 W, a 5 V standby output with 3 A current capability and an input standby power draw of <1.0 W when the inhibit is activated.

Approved for both IT/Industrial and medical applications the series has output versions from 12 V to 48 V. Cooling fans are intelligently controlled to reduce accoustic noise in the system and the GSP750 provides up to 50 W without forced cooling, allowing the fans to be switched off, providing silent running during periods of lower system loading or system standby conditions.

bảo hành 3 năm

 

Kích thước/ Dimensions

10.0 x 4.0 x 1.65” (254.0 x 101.6 x 41.91 mm)

 

Models & Ratings

Putput voltage Output current V1 Standby supply Max output power Model number
<50 W Load (fans off) >50 Load (fans on) Nom Peak(1)
12 VDC 62.5 A 5V/ 1A 5V/ 1A 750w 900w GSP750PS12-EF
24VDC 31.3 A 5V/ 1A 5V/ 1A 750w 900w GSP750PS24-EF
48 VDC 15.6 A 5V/ 1A 5V/ 1A 750w 900w GSP750PS48-EF
* Chú ý: (1) Peak power available for 100 ms maximum with a 10% duty cycle. The average power in a period should be equal or less than the nominal power.

 

Đầu vào/ Input

Characteristic Minimum Typical maximum Units Note & Condition
Input voltage - Operating 80 115/ 230 264 VAC Derate output power < 90 VAC. See fig 1.
Input voltage - Fault condition     300 VAC 5 second max
Input frequency 47 50/ 60 63 Hz  
Power factor   > 0.9     230 VAC, 100% load
Input current - Full load   8.7/ 4.35   A 115/ 230 VAC
Inrush current   60   A  
No load input power     1 w All models, when inhibit axtivated
Earth leakage current   80/ 220 250 µA 115/ 230 VAC/ 50Hz Type., 264 CAC/ 60Hz Max.
Input protection F16.0 A/250 V internal fuse in both lines
 

Đầu ra/ Output

Characteristic Minimum Typical Maximum Units Notes & Conditions
Output voltage - V1 12   48 VDC See Models and Ratings table
Initial set accuracy     +/- 1 % 50% load, 115/230 VAC
Output voltage adjustment     +1, -3 %  
Minimum load 0     A No minimum load required
Start up delay   1.0 2.0 s 115/230 VAC full load from input AC turn on
Hold up time 10     ms 100% load
Drift     +/-0.5 % After 20 min warn up
Line regulation     +/-0.5 % 0-100% load
Load regulation   0.2 1.0 % Recovery within 1% in less than 599 µs for a 50-75% and 75-50% load step
Transient response     4 %  
Over/ Undershoot     5 % 20 MHz bandwidth
Ripple & Noise   0.5 1.5 % pk-pk Vnom DC. Output 1, recycle input to reset
Overvoltage protection 115   140 % See fig. 2. Trip and Restart
Over protection 110   150 % I nom Shutdown & auto recovery
Short circuit protection          
Temperature coefficient     0.05 %/oC Shutdown & auto recovery
Overtemperature protection          


 

Input Voltage Derating Curve

Figure 1


 

Output Overload Characteristic

Figure 2
GSP750PS12 example (others similar).


 

Thông số chung/ General

Characteristic Minimum Typical Maximum Units Notes & Conditions
Efficiency   90   % 230 VAC Full load (see fig.3-5)
Isolation: Input to Output
Input to Ground
Output to Ground
4000     VAC 2 x MOPP
1500     VAC 1 x MOPP
500     VDC 1 x  at 48 VDC
Switch frequency   65   kHz PFC Converter
50 90 200 Main converter
  100   Standby converter
Power density     11.7 W/in3  
Mean time between failure   186   KHrs MIL- HDBK- 217F, notice 2 +25oC GB
Weight   2.97 (1.35)   Ib (kg)  
 

Efficiency Vs Load

Figure 3
12 V Models


Figure 4
24 V Models



Figure 5
48 V Models


 

Signals & Controls

Characteristic Notes & Conditions
Power fail (PF) Open collector referenced to negative sense, transistor normally on when power is good (see fig. 5); power is considered good when PFC bulk capacitor voltage is normal. PF: Provides >/= 5 ms warning of loss of output from power failure.
Inhibit Uncommited isolated optocoupler diode, powered diode inhibits both V1 and fan supply (see fig. 6). During inhibit the standby supply and current should be limited to 1 A for thermal reasons.
Output good LED Indicator
Fan speed control The fan speed is set to one of 4 states (high, mid, low or off) dependant on the internal power supply ambiennt temperature, input voltage and output load at anhy given time.
Standby supply 5V/ 3A Isolated supply present when AC applied.
Remote sense Compenstes for 0.5 V total voltage drop.
Current share Connedting pins 5 or 6 on one unit to pins 5 or 6 on another like voltage unit will force the current to be shared within 10% between the two outputs. Up to three units can share current. (see gig. 7)


 

Power Fail (PF)

Figure 6


 

Remote On/Off (Inhibit) 

Figure 7


Current Share
Figure 8


 

Environmental

Characteristic Minimum Typical Maximum Units Notes & Conditions
Operating temperature -40   +70 oC Start up at -40 oC. See derating curve, fig. 8
Storage temperature -40   +80 oC  
Humidity 5   95 %RH Non-condensing
operating slyiyufr     5000 m  
Accoustic fan noise   65.0   Lw db (A) Full speed
  56.0   Lw db (A) Mid speed
  42.0   Lw db (A) Low speed
Shock         +/- x 30g shocks in each plane, total 18 shocks. 30g = 11ms (+/- 0.5 msec), half sine. Conforms to EN60068-2-27 & EN60068-2-47
Vibration         Single axis 10 - 50Hz at 2g sweep and endrance at resonance in all 3 planes. Conform to EN60068-2-6
 

Thermal Derating Curve

Figure 9


 

EMC: Emissions

Phenomenon Standard Test level Notes & Conditions
Conducted EN5011/32 Class B  
Ratiated EN5011/32 Class A Class B with Wurth 742 712 22(S) on input cable and Wurth 742 715 4(S) on output cable
Harmonic fluctuations EEN61000-3-3    


 

EMC: Immunity

Phenomenon Standard Test level Criteria Notes & Conditions
Low voltage PSU EMC EN61204-3 High severity level as below  
Harmonic current EN61000-3-2 Class A   All models
Class C   >50 W
Radiated EN61000-4-3 3 A  
EFT EN61000-4-4 3 A  
Surges EN61000-4-5 Installation class 3 A  
 
Conducted EN61000-4-6 3 A  
Dips and Interrruptions EN55024
(100 VAC)
Dip >95% (0 VAC), 8.3ms A Derate output power 70% for criteria A
Dip >30% (70 VAC), 416ms A Derate output power to 50%
Dip >95% (0 VAC), 416ms B  
EN55024
(240 VAC)
Dip >95% (0 VAC), 10.0ms A  
Dip >30% (168 VAC), 500ms A  
Dip >95% (0 VAC), 5000ms B Derate output power to 70% for criteria A
EN60601-1-2
(100 VAC)
Dip >95% (0 VAC), 10.0ms A  
Dip >95% (0 VAC), 20.0ms B  
Dip >60% (40 VAC), 100ms A  
Dip >30% (70 VAC), 500ms A  
Dip >95% (0 VAC), 5000ms B  
EN60601-1-2
(240 VAC)
Dip >95% (0 VAC), 10.0ms A  
Dip >95% (0 VAC), 20.0ms B  
Dip >60% (96 VAC), 100ms A  
Dip >30% (168 VAC), 500ms A  
Dip >95% (0 VAC), 5000ms B  


 

Safety Approvals

Safety agency Safety standard Notes & Conditions
CB report IEC60950-1: 2005 Ed 2 Information technology
  IEEC60601-1 Ed 3 Including risk management Medical
UL UL60950-1 (2007), CSA 22.2 No.6095-1-1: 08 Information technology
  ANSI/AAMI ES60601-1: 2005 & CSA C22.2, No.60601-1: 08 Medical
TUV EN60905-1: 2006 Information technology
  EEN60601-1/À: 2006 Medical
CE LVD & RoHS  
Equipment protection class Class I See safety agency conditions of acceptibility for details
 
Means of Protection Category
Primary to secondary 2 x MOPP (Means of patient protection) IEC60601-1 Ed 3
Primary to earth 1 x MOPP (Means of patient protection)
Secondary to earth 1 x MOPP at 48 VDC
 

Mechanical Details

(See on Datasheet below)


 
Logic Connector(3)
Pin Fucction
1 +Sense
2 -Siense
3 Power fail
4 No connection
5 Current share
6 Current share
7 +Inhibit
8 -Inhibit
9 +5V standby
10 +5V standby
11 5V standby return
12 5V standby return
13 No connection
14 No connection
 

- Xem Tài liệu kỹ thuật, Hướng dẫn sử dụng Datasheet Manuals Catalogue Bộ nguồn AC-DC input AC 230V output 12/ 24/ 48VDC 3A - XP Power - GSP750PS12-EF GSP750PS24-EF GSP750PS48-EF


Sản phẩm cùng loại
Tụ chống sét Varistor (MOVs)là gì? Nguyên lý hoạt động (Wiki)Tụ chống sét ( Varistor hoặc Metal Varistor Oxit (MOV)) là một điện trở đặc biệt được sử dụng để bảo vệ mạch điện chống lại sự đột biến điện áp
Hãy xem RCCB và ELCB cứu bạn thoát chết vì điện giựt thế nào!Hãy xem tầm qua trong của RCCB và ELCB trong việc cứu nạn nhân bị điện giựt thoát chết như thế nào..
Wiki - Tìm hiểu về lắp đặt hệ thống điện trong nhà máy, tòa nhà...Lắp điện là lắp đặt, đấu nối hệ thống dây, cáp điện động lực, điều khiển, truyền thông và chác thiết bị liên quan như thiết bị chuyển mạch (CB), tủ điện
Programmable logic controller
A programmable logic controller (PLC), or programmable controller is an industrial digital computer which has been ruggedisedand adapted for the control of
White paper về Lý thuyết điều khiển tự độngLý thuyết điều khiển tự động là một nhánh liên ngành của kỹ thuật và toán học, liên quan đến hành vi của
Hướng dẫn Lập trình PLC chi tiết cho người mới tìm hiểu (Part 1)Điều khiển quá trình (PLC) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và cho phép sản xuất hàng loạt các sản phẩm phù hợp với các
Sensors In Agriculture (Comming soon)Sensors In Agriculture. Soil moisture sensors, Agricultural temperature sensors, GPS sensors, Weather sensors, Crop health sensors, Electronic sensors, Light
10 Dự báo về Internet Of Things (IoT) năm 2018Trong một báo cáo mới, dự đoán năm 2018: IoT chuyển từ thử nghiệm sang kinh doanh quy mô, Forrester Research dự đoán rằng IoT sẽ trở thành xương sống của
Top 15 Loại cảm biến Sensor được dùng nhiều trong các thiết bị IoTNền tảng IoT hoạt động và cung cấp các dạng thông minh và dữ liệu có giá trị với việc sử dụng nhiều cảm biến khác nhau. Chúng phục vụ để thu
Năng lượng tương lai: Photovoltaic hay Hydrogen?Hydrogen là một nguyên tố chiếm tỷ lệ cao nhất so với tất cả các nguyên tố khác trên địa cầu. Nhưng hydrogen không hiện diện dưới dạng nguyên tử hay
Năng lượng tái tạo : Một loại ắc quy mới nhiều hứa hẹnNăng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời có một nhược điểm căn bản, đó là không ổn định. Chúng chỉ vận hành khi có
Chất thải từ người là năng lượng tương lai?BBC Future - Hành tinh của chúng ta gặp một vấn đề. Con người, như tất cả các sinh vật sống khác, thải ra rất nhiều những chất thải không dễ chịu
Tin vui cho phái đẹp: Robot Spermbot có thể giúp điều trị ung thư cổ tử cungKhi robot sinh học này phát hiện ra khối u, bốn cánh tay trên cấu trúc vi mô tự động uốn cong, giải phóng tế bào tinh trùng, xâm
Tương lai nào cho trí tuệ nhân tạo - Artificial intelligence (AI)?
Trí thông minh nhân tạo (AI) là khả năng của một chương trình máy tính hoặc một máy tính để suy nghĩ và học hỏi. Nó
Bạn Biết Có Bao Nhiêu Loại Robot - ROBOTPARK
Các loại Robot là gì? Dưới đây là các loại robot của hệ thống vận động. Chúng tôi sẽ kiểm tra các loại này một cách
Gọi điện thoại