Chi tiết thông tin đặc tính sản phẩm
Relay module rơle PLC-RSC 1PDT 24vDC 5V 6A - Phoenix Contact - Relay Module - PLC-RSC- 24DC/21 - 2966171
Đặc điểm nổi bật
- Thiết kế mỏng
- Kết nối hiệu quả với hệ thống cáp bằng bộ chuyển đổi V8
- Rơle đóng kín RT III
- Cách ly an toàn theo tiêu chuẩn DIN EN 50178 giữa cuộn dây và tiếp điểm
- Có chức năng như plug-in bridges
- Mạch đầu vào tích hợp và mạch triệt nhiễu
Hình thực tế và bản vẽ kỹ thuật
Diagram
Curve A
Maximum permissible continuous voltage Umax with limiting continuous current on the contact side (see relevant technical data)
Curve B
Minimum permissible operate voltage Uop after pre-excitation (see relevant technical data)
Diagram
Interrupting rating
Circuit diagram
Ghi chú
Utilization restriction |
EMC: class A product, see manufacturer's declaration in the download area |
Thông số kích thước tiêu chuẩn
Width |
6.2 mm |
Height |
80 mm |
Depth |
94 mm |
Thông số điều kiện môi trường hoạt động tiêu chuẩn
Ambient temperature (operation) |
-40 °C ... 60 °C |
Ambient temperature (storage/transport) |
-40 °C ... 85 °C |
Thông số cuộn dây
Nominal input voltage UN |
24 V DC |
Typical input current at UN |
9 mA |
Typical response time |
5 ms |
Typical release time |
8 ms |
Protective circuit |
Reverse polarity protection Polarity protection diode |
|
Free-wheeling diode Damping diode |
Operating voltage display |
Yellow LED |
Power dissipation for nominal condition |
0.22 W |
Thông số của tiếp điểm
Contact type |
1 PDT |
Type of switch contact |
Single contact |
Contact material |
AgSnO |
Maximum switching voltage |
250 V AC/DC (The separating plate PLC-ATP should be installed for voltages larger than 250 V (L1, L2, L3) between identical terminal blocks in adjacent modules. Potential bridging is then carried out with FBST 8-PLC... or ...FBST 500...) |
Minimum switching voltage |
5 V (at 100 mA) |
Min. switching current |
10 mA (at 12 V) |
Maximum inrush current |
10 A (4 s) |
Limiting continuous current |
6 A |
Interrupting rating (ohmic load) max. |
140 W (at 24 V DC) |
|
20 W (at 48 V DC) |
|
18 W (at 60 V DC) |
|
23 W (at 110 V DC) |
|
40 W (at 220 V DC) |
|
1500 VA (for 250 V AC) |
Switching capacity in acc. with DIN VDE 0660/IEC 60947 |
2 A (at 24 V, DC13) |
|
0.2 A (at 110 V, DC13) |
|
0.1 A (at 220 V, DC13) |
|
3 A (at 24 V, AC15) |
|
3 A (at 120 V, AC15) |
|
3 A (at 230 V, AC15) |
Thông số kết nối dữ liệu đầu vào
Connection name |
Coil side |
Connection method |
Screw connection |
Stripping length |
8 mm |
Screw thread |
M3 |
Conductor cross section solid |
0.14 mm² ... 2.5 mm² |
Conductor cross section flexible |
0.14 mm² ... 2.5 mm² |
|
0.2 mm² ... 2.5 mm² () |
|
2x 0.5 mm² ... 1.5 mm² () |
Conductor cross section AWG |
26 ... 14 |
Thông số kết nối dữ liệu đầu ra
Connection name |
Contact side |
Connection method |
Screw connection |
Stripping length |
8 mm |
Screw thread |
M3 |
Conductor cross section solid |
0.14 mm² ... 2.5 mm² |
Conductor cross section flexible |
0.14 mm² ... 2.5 mm² |
|
0.2 mm² ... 2.5 mm² () |
|
2x 0.5 mm² ... 1.5 mm² () |
Conductor cross section AWG |
26 ... 14 |
Thông số chung tổng quát
Note |
Separating plate PLC-ATP must be installed for voltages larger than 250 V (L1, L2, L3) between identical terminal blocks in adjacent modules. Potential bridging is then carried out with FBST 8-PLC... or FBST 500.... |
Test voltage relay winding/relay contact |
4 kV AC (50 Hz, 1 min.) |
Operating mode |
100% operating factor |
Degree of protection |
IP20 (Relay base) |
Mechanical service life |
2x 107 cycles |
Mounting position |
any |
Assembly instructions |
In rows with zero spacing |
Quy chuẩn đạt được
Connection in acc. with standard |
CUL |
Designation |
Standards/regulations |
Standards/regulations |
IEC 60664 |
|
EN 50178 |
Degree of pollution |
3 |
Overvoltage category |
III |
Flammability rating according to UL 94 |
V0 |
Các module cấu thành, bao gồm:
Relay base PLC-BSC- 24DC/21 - 2966016
6.2 mm PLC basic terminal block with screw connection, without relays or solid-state relay, for mounting on DIN rail NS 35/7,5, 1 PDT, input voltage 24 V DC
Single relay REL-MR- 24DC/21 - 2961105
Plug-in miniature power relay, with power contact, 1 PDT, input voltage 24 V DC
Tiêu chuẩn phân lớp Classifications
eCl@ss
eCl@ss 5.0 |
27371601 |
eCl@ss 5.1 |
27371600 |
eCl@ss 6.0 |
27371600 |
eCl@ss 7.0 |
27371601 |
eCl@ss 8.0 |
27371601 |
eCl@ss 9.0 |
27371601 |
ETIM
ETIM 2.0 |
EC001437 |
ETIM 3.0 |
EC001437 |
ETIM 4.0 |
EC001437 |
ETIM 5.0 |
EC001437 |
ETIM 6.0 |
EC001437 |
UNSPSC
UNSPSC 6.01 |
30211916 |
UNSPSC 7.0901 |
39121515 |
UNSPSC 11 |
39121515 |
UNSPSC 12.01 |
39121515 |
UNSPSC 13.2 |
39122334 |
Approvals
Các ứng dụng và cách sử dụng Module rơle
Rơ-le bình thường gồm có 6 chân. Trong đó có 3 chân để kích, 3 chân còn lại nối với đồ dùng điện công suất cao.
3 chân dùng để kích
- (+): cấp hiệu điện thế kích tối ưu vào chân này.
- (-): nối với cực âm
- S: chân tín hiệu, tùy vào loại module rơ-le mà nó sẽ làm nhiệm vụ kích rơ-le
+ Nếu bạn đang dùng module rơ-le kích ở mức cao và chân S bạn cấp điện thế dương vào thì module rơ-le của bạn sẽ được kích, ngược lại thì không.
+ Tương tự với module rơ-le kích ở mức thấp.
3 chân còn lại nối với đồ dùng điện công suất cao
- COM: chân nối với 1 chân bất kỳ của đồ dùng điện, nhưng mình khuyên bạn nên mắc vào đây chân lửa (nóng) nếu dùng hiệu điện thế xoay chiều và cực dương nếu là hiệu điện một chiều.
- ON hoặc NO: chân này bạn sẽ nối với chân lửa (nóng) nếu dùng điện xoay chiều và cực dương của nguồn nếu dòng điện một chiều.
- OFF hoặc NC: chân này bạn sẽ nối chân lạnh (trung hòa) nếu dùng điện xoay chiều và cực âm của nguồn nếu dùng điện một chiều.