Chống sét  Phoenix Contact FLT-SEC-P-T1-3S-350/25-FM - 2905421 | Sét lan truyền 3P (L1, L2, L3, N, PE) T1

Chống sét Phoenix Contact FLT-SEC-P-T1-3S-350/25-FM - 2905421 | Sét lan truyền 3P (L1, L2, L3, N, PE) T1

1,716
Nhà sản xuất: Phoenix Contact;    Xuất xứ: Germany
Giá sỉ:Giá tốt nhất xem...0909186879 dienelectrics@gmail.com
Khuyến mãi:có discount
Thanh toán:C.O.D / Bảo lãnh TT / Linh hoạt
Vận chuyển:Miễn phí Tp.HCM, và vùng lân cận
Thông tin nổi bật

Thông số kỹ thuật chi tiết của Thiết bị chống sét lan truyền bảo vệ nguồn điện 3 pha (L1, L2, L3, N, PE) Type 1 - Phoenix Contact - FLT-SEC-P-T1-3S-350/25-FM - 2905421


Up:    1.5kV
Uc:     350V
In:       25kA
Imax:   50kA
 

Ưu điểm nổi bật

- Khoảng cách Spark không có dòng quá áp
- Không có dòng rò, phù hợp sử dụng trong khu vực pre-meter
- Điện áp cao liên tục 350 V AC cho mạng lưới điện 230/400 V với điện áp cao dao động
- Có thể cắm được
- Mức bảo vệ điện áp thấp 1.5 kV
- Chỉ thị trạng thái cơ, quang học
- Có dấu hiệu nổi để kiểm soát
- Có phích cắp để kiểm tra với CHECKMASTER 2

 Logo Logo

 

Bản vẽ








 

Kích thước tiêu chuẩn

Height 95.2 mm
Width 142.4 mm
Depth 74.5 mm
Horizontal pitch 8 Div.
 

Tiêu chuẩn điều kiện môi trường xung quanh áp dụng

Degree of protection IP20 (only when all terminal points are used)
Ambient temperature (operation) -40 °C ... 80 °C
Ambient temperature (storage/transport) -40 °C ... 80 °C
Altitude ≤ 2000 m (amsl (above mean sea level))
Permissible humidity (operation) 5 % ... 95 %
Shock (operation) 30g (Half-sine / 11 ms /3x, X, Y, Z)
Vibration (operation) 5g (5 - 500 Hz/2.5 h/X, Y, Z)


 

Thông tin chung căn bản

IEC test classification I / II
  T1 / T2
  T1
  I
EN type T1 / T2
  T1
IEC power supply system TN-S
  TT
Mode of protection L-N
  L-PE
  N-PE
Mounting type DIN rail: 35 mm
Color light grey RAL 7035
  traffic grey A RAL 7042
Housing material PA 6.6-FR 20% GF
  PBT-FR
Degree of pollution 2
Flammability rating according to UL 94 V-0
Type DIN rail module, two-section, divisible
Number of positions 4
Surge protection fault message Optical, remote indicator contact


 

Tiêu chuẩn bảo vệ mạch

Nominal voltage UN 240/415 V AC (TN-S)
  240/415 V AC (TT)
Nominal frequency fN 50 Hz (60 Hz)
Maximum continuous voltage UC 350 V AC
Rated load current IL 125 A (< 55 °C)
Residual current IPE ≤ 0.01 mA
Nominal discharge current In (8/20) µs (L-N) 25 kA
Nominal discharge current In (8/20) µs (L-PE) 25 kA
Nominal discharge current In (8/20) µs (N-PE) 100 kA
Maximum discharge current Imax (8/20) µs (L-N) 50 kA
Maximum discharge current Imax (8/20) µs (L-PE) 50 kA
Impulse discharge current (10/350) µs (L-N), charge 12.5 As
Impulse discharge current (10/350) µs (L-N), specific energy 160 kJ/Ω
Impulse discharge current (10/350) µs (L-N), peak current value Iimp 25 kA
Impulse discharge current (10/350) µs (L-PE), charge 12.5 As
Impulse discharge current (10/350) µs (L-PE), specific energy 160 kJ/Ω
Impulse discharge current (10/350) µs (L-PE), peak current value Iimp 25 kA
Impulse discharge current (10/350) µs (N-PE), charge 50 As
Impulse discharge current (10/350) µs (N-PE), specific energy 2500 kJ/Ω
Impulse discharge current (10/350) µs (N-PE), peak current value Iimp 100 kA
Total discharge current Itotal (10/350) µs 100 kA
Follow current interrupt rating Ifi (L-N) 50 kA
Follow current interrupt rating Ifi (N-PE) 100 A
Short-circuit current rating ISCCR 50 kA
Voltage protection level Up (L-N) ≤ 1.5 kV
Voltage protection level Up (L-PE) ≤ 2.5 kV
Voltage protection level Up (N-PE) ≤ 1.5 kV
Residual voltage Ures (L-N) ≤ 1.5 kV (at In)
Residual voltage Ures (L-PE) ≤ 2.5 kV (at In)
Residual voltage Ures (N-PE) ≤ 1.5 kV (at In)
TOV behavior at UT (L-N) 415 V AC (5 s / withstand mode)
  457 V AC (120 min / withstand mode)
TOV behavior at UT (N-PE) 1200 V AC (200 ms / withstand mode)
Response time tA ≤ 100 ns
Max. backup fuse with branch wiring 315 A (gG)
Max. backup fuse with V-type through wiring 125 A (gG)


 

Dữ liệu kỹ thuật bổ sung

Follow current quenching capacity Ifi (L-N) 100 kA (264 V AC)
Short-circuit current rating ISCCR 100 kA (264 V AC)
 

Tiêu chuẩn tín hiệu chỉ báo/điều khiển từ xa

Switching function PDT contact
Operating voltage 12 V AC ... 250 V AC
  125 V DC (200 mA DC)
Operating current 10 mA AC ... 1 A AC
  1 A DC (30 V DC)
Connection method Plug-in/screw connection via COMBICON
Screw thread M2
Tightening torque 0.25 Nm
Stripping length 7 mm
Conductor cross section flexible 0.14 mm² ... 1.5 mm²
Conductor cross section solid 0.14 mm² ... 1.5 mm²
Conductor cross section AWG 28 ... 16


 

Tiêu chuẩn kết nối dữ liệu

Connection method Screw terminal blocks
Screw thread M5
Tightening torque 4.5 Nm
Stripping length 18 mm
Conductor cross section flexible 2.5 mm² ... 35 mm²
Conductor cross section solid 2.5 mm² ... 35 mm²
Conductor cross section AWG 13 ... 2
Connection method Fork-type cable lug
Conductor cross section flexible 1.5 mm² ... 16 mm²
 

Tiêu chuẩn đặc tính kỹ thuật UL

SPD Type 4CA
Maximum continuous operating voltage MCOV (L-L) 528 V AC
Maximum continuous operating voltage MCOV (L-N) 264 V AC
Maximum continuous operating voltage MCOV (L-G) 528 V AC
Maximum continuous operating voltage MCOV (N-G) 264 V AC
Nom. voltage 240/415 V AC
Mode of protection L-L
  L-N
  L-G
  N-G
Power distribution system 3Y
Nominal frequency 50/60 Hz
Measured limiting voltage MLV (L-L) 2450 V
Measured limiting voltage MLV (L-N) 1350 V
Measured limiting voltage MLV (L-G) 1570 V
Measured limiting voltage MLV (N-G) 1080 V
Nominal discharge current In (L-L) 20 kA
Nominal discharge current In (L-N) 20 kA
Nominal discharge current In (L-G) 20 kA
Nominal discharge current In (N-G) 20 kA
 

Tiêu chuẩn UL về tín hiệu chỉ dấu/điều khiển từ xa

Operating voltage 125 V AC
Operating current 1 A AC
Tightening torque 4 lbf-in.
Conductor cross section AWG 30 ... 14


 

Tiêu chuẩn UL về kết nối dữ liệu

Conductor cross section AWG 12 ... 2
Tightening torque 40 lbf-in.


 

Tiêu chuẩn và quy định

Standards/regulations IEC 61643-11 2011
  EN 61643-11 2012


 

Tiêu chuẩn thân thiện môi trường

REACh SVHC UV -328 25973-55-1
China RoHS Environmentally Friendly Use Period = 50
  For details about hazardous substances go to tab “Downloads”, Category “Manufacturer's declaration”


 

Tiêu chuẩn phân loại

 

eCl@ss

eCl@ss 5.1 27130801
eCl@ss 6.0 27130808
eCl@ss 8.0 27130802
eCl@ss 9.0 27130802


 

ETIM

ETIM 4.0 EC000381
ETIM 5.0 EC000381
ETIM 6.0 EC000381


 

UNSPSC

UNSPSC 13.2 39121620
 

Approval





- Download Product data sheet Thiết bị chống sét lan truyền bảo vệ nguồn điện 3 pha (L1, L2, L3, N, PE) Type 1 - Phoenix Contact - FLT-SEC-P-T1-3S-350/25-FM 2905421
Tụ chống sét Varistor (MOVs)là gì? Nguyên lý hoạt động (Wiki)Tụ chống sét ( Varistor hoặc Metal Varistor Oxit (MOV)) là một điện trở đặc biệt được sử dụng để bảo vệ mạch điện chống lại sự đột biến điện áp
Hãy xem RCCB và ELCB cứu bạn thoát chết vì điện giựt thế nào!Hãy xem tầm qua trong của RCCB và ELCB trong việc cứu nạn nhân bị điện giựt thoát chết như thế nào..
Wiki - Tìm hiểu về lắp đặt hệ thống điện trong nhà máy, tòa nhà...Lắp điện là lắp đặt, đấu nối hệ thống dây, cáp điện động lực, điều khiển, truyền thông và chác thiết bị liên quan như thiết bị chuyển mạch (CB), tủ điện
Programmable logic controller
A programmable logic controller (PLC), or programmable controller is an industrial digital computer which has been ruggedisedand adapted for the control of
White paper về Lý thuyết điều khiển tự độngLý thuyết điều khiển tự động là một nhánh liên ngành của kỹ thuật và toán học, liên quan đến hành vi của
Hướng dẫn Lập trình PLC chi tiết cho người mới tìm hiểu (Part 1)Điều khiển quá trình (PLC) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và cho phép sản xuất hàng loạt các sản phẩm phù hợp với các
Sensors In Agriculture (Comming soon)Sensors In Agriculture. Soil moisture sensors, Agricultural temperature sensors, GPS sensors, Weather sensors, Crop health sensors, Electronic sensors, Light
10 Dự báo về Internet Of Things (IoT) năm 2018Trong một báo cáo mới, dự đoán năm 2018: IoT chuyển từ thử nghiệm sang kinh doanh quy mô, Forrester Research dự đoán rằng IoT sẽ trở thành xương sống của
Top 15 Loại cảm biến Sensor được dùng nhiều trong các thiết bị IoTNền tảng IoT hoạt động và cung cấp các dạng thông minh và dữ liệu có giá trị với việc sử dụng nhiều cảm biến khác nhau. Chúng phục vụ để thu
Năng lượng tương lai: Photovoltaic hay Hydrogen?Hydrogen là một nguyên tố chiếm tỷ lệ cao nhất so với tất cả các nguyên tố khác trên địa cầu. Nhưng hydrogen không hiện diện dưới dạng nguyên tử hay
Năng lượng tái tạo : Một loại ắc quy mới nhiều hứa hẹnNăng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời có một nhược điểm căn bản, đó là không ổn định. Chúng chỉ vận hành khi có
Chất thải từ người là năng lượng tương lai?BBC Future - Hành tinh của chúng ta gặp một vấn đề. Con người, như tất cả các sinh vật sống khác, thải ra rất nhiều những chất thải không dễ chịu
Tin vui cho phái đẹp: Robot Spermbot có thể giúp điều trị ung thư cổ tử cungKhi robot sinh học này phát hiện ra khối u, bốn cánh tay trên cấu trúc vi mô tự động uốn cong, giải phóng tế bào tinh trùng, xâm
Tương lai nào cho trí tuệ nhân tạo - Artificial intelligence (AI)?
Trí thông minh nhân tạo (AI) là khả năng của một chương trình máy tính hoặc một máy tính để suy nghĩ và học hỏi. Nó
Bạn Biết Có Bao Nhiêu Loại Robot - ROBOTPARK
Các loại Robot là gì? Dưới đây là các loại robot của hệ thống vận động. Chúng tôi sẽ kiểm tra các loại này một cách
Gọi điện thoại