Place of Origin: | China |
Brand Name: | Merrytek |
Certification: | UL |
Model Number: | ATY-MC054VRC A/B/C/D |
Điện áp hoạt động | 120-277Vac | Hệ thống cao tầng | 5.8GHz ±75MHz, ISM Wave Band |
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | IP65 Microwave Motion Sensor | Road Load | 120Vac 4A Electronic/magnetic Ballast 277Vac 3A Electronic/magnetic Ballast |
Approval | UL | Phạm vi cảm ứng | Max(D×H): 16m×15m |
Nhiệt độ hoạt động | -35℃~70℃ | Chức năng | 2 Step/ 3 Step Dimming/ On Off Function |
IP Rating | IP65 | Màu vỏ ngoài | Black Or White |
ATY-MC054VRC A/B/C/D Stand Alone Microwave Dimmable Motion Sensor IP65 120-277Vac for High bay
ATY-MC054VRC A/B/C/D là cảm biến dò chuyển động sáng tạo và chủ động với hệ thống tầng số cao HF 5,8 GHz. Vật thể làm bằng vật liệu nhựa, thủy tinh và kim loại mỏng chuyển động có thể được phát hiện. Chuẩn IP65, hỗ trợ cài đặt độc lập và có được khoảng cách 18m.
Ngoại trừ chiều cao lắp cao hơn 15m Max. Các cảm biến cho phép tiết kiệm năng lượng mà không ảnh hưởng đến sự tiện dụng. Khi được sử dụng kết hợp với bộ chương trình điều khiển hoặc chấn lưu điều chỉnh cường độ sáng 0-10V dimmable LED drivers or ballasts, chúng có thể đạt được chức năng làm giảm cường độ ánh sáng 3 bước, rất phù hợp để sử dụng ở một số khu vực cần thông báo thay đổi cường độ sáng trước khi tắt hoàn toàn.
Ngoài ra, giao diện 0-10V trong các cảm biến có thể phù hợp với cảm biến ánh sáng ban ngày độc lập MS01 của Merrytek và tận dụng ánh sáng ban ngày, có nghĩa là hệ thống chiếu sáng có các điều khiển tự động tắt hoặc làm mờ ánh sáng nhân tạo để đáp ứng với ánh sáng mặt trời ban ngày.
Cảm biến này được thiết kế để sử dụng trong nhà.
1. Automatic dimming when used in combination with . Tự động giảm sáng khi được sử dụng kết hợp với trình điều khiển hoặc chấn lưu có thể điều chỉnh cường độ sáng 0-10V dimmable LED drivers or ballasts.
2. Giao diện cảm biến sánh sáng ban ngày 0-10V tích hợp có thể phù hợp với cảm biến ánh sáng ban ngày độc lập của Merrytek MS01 và đạt được tận dụng được ánh sáng ban ngày.
3. Vùng phát hiện, độ trễ thời gian và ngưỡng ánh sáng ban ngày có thể được cài đặt chính xác thông qua công tắc DIP.
4. Khu vực phát hiện rộng, đường kính lên tới 16m và chiều cao lắp tối đa lên đến 15M.
5. Thích hợp cho vị trí cao nhờ clip phản xạ kim loại (metal reflector clip).
6. Có chức năng tăng giảm cường độ sáng tự động hoặc chức năng on off
Chức năng tự điều chỉnh cường độ ánh sáng 3 bước (3 - step dimming function)
Khi được sử dụng kết hợp với trình điều khiển và chấn lưu LED có thể điều chỉnh độ sáng 0-1-V, các cảm biến có thể đạt được chức năng giảm cường độ sáng với 3 bước: Cường độ ánh sáng 100% -> ánh sáng yếu dần -> tắt hản. Và các cảm biến được tích hợp trong các cảm biến ánh sáng ban ngày có thể tự điều chỉnh, rất dễ cài đặt và tiết kiệm chi phí.
When used in combination with 0-1-V dimmable LED drivers and ballasts, the sensors can achieve 3-step dimming function, 100%--> low light-->off. And the sensors build in adjustable daylight sensors, very easy to install and cost-effective.
Khi ánh sáng xung quanh vừa đủ, cảm biến không bật đèn (With sufficient ambient light, the sensor does not switch on the lamp)
Khi xung quanh không đủ ánh sáng, cảm biến sẽ bật đèn khi phát hiện chuyển động (With insufficient ambient light, the sensor switches on the lamp when motion is detected)
Sau thời gian giữ sáng, cảm biến làm mờ đèn ở mức ánh sáng yếu nếu không có bộ kích hoạt chuyển động mới (After hold time, the sensor dims the lamp at a low light level if no new motion trigger)
Sau khoảng thời gian chờ, cảm biến sẽ tắt đèn nếu không phát hiện chuyển động nào trong vùng phát hiện của nó
(After stand-by period, the sensor switches off the lamp if no motion is detected in its detection zone)
Điện áp hoạt động |
120-277Vac, 50/60HZ |
|
|
Định mức tải |
120Vac 4A electronic/magnetic ballast; 277Vac 3A electronic/ magnetic ballast |
|
|
Hệ thống tần số cao |
5.8GHz ±75MHz, ISM wave band |
|
|
Mức điện năng sử dụng |
≤0.5W (standby), <1W (operation) |
|
|
Mức điện năng truyền tải |
<0.5mW |
|
|
Phạm vi phát hiện chuyển động Max.(D x H) |
16m x 15m |
|
|
Tốc độ phát hiện chuyển động |
0.5~3m/s |
|
|
Góc phát hiện chuyển động |
150° (wall installation) 360° (ceiling installation) |
|
|
IP rating |
IP65 |
|
|
Nhiêt độ hoạt động |
-35℃~70℃ |
|
|
Thời gian giữ (Hold time) |
5s/ 30s/ 90s/ 3min/ 20min/ 30min |
|
|
Độ nhạy phát hiện chuyển động |
50% / 100% |
|
|
Cảm biến ánh sáng ban ngày (Daylight sensor) |
50lux / 100lux / 200lux / Disable |
|
|
Thời gian chờ (Stand-by period) |
5s / 5min / 10min / 30min / 1h / Disable |
|
|
Cấp độ chỉnh cường độ sáng (Stand-by dimming level) |
10% / 20% / 30%/ 50% |
|
|
Vòng đời (Life time) | 50,000 hours | ||
Bảo hành (Guaranty) | 5 years |
Bằng cách chọn kết hợp trên công tắc DIP, dữ liệu cảm biến có thể được đặt chính xác cho từng ứng dụng cụ thể
(By selecting the combination on the DIP switch, sensor data can be precisely set for each specific application)
Khu vực phát hiện chuyển động (Detection area)
Có thể giảm diện tích phát hiện bằng cách chọn kết hợp trên các công tắc DIP để khớp chính xác từng ứng dụng
(Detection area can be reduced by selecting the combination on the DIP switches to fit precisely each application)
Thời gian giữ (Hold time)
Tham chiếu đến khoảng thời gian đèn vẫn ở mức chiếu sáng 100% sau khi không phát hiện chuyển động (Refers to the time period the lamp remains at 100% illumination after no motion detected)
Thời gian chờ Stand-by period
Tham chiếu khoảng thời gian đèn vẫn ở mức ánh sáng yếu trước khi tắt hoàn toàn trong thời gian dài vắng người. Khi được đặt thành +∞, ánh sáng yếu được duy trì cho đến khi phát hiện chuyển động. (Refers to the time period the lamp remains at a low light level before it completely switches off in the long absence of people. When set to +∞ the low light is maintained until motion is detected.)
Cấp độ điều chỉnh cường độ sáng Stand-by dimming level
Mức ánh sáng yếu bạn muốn có sau thời gian chờ trong thời gian dài vắng đối tượng chuyển động
(The low light level you would like to have after the hold time in the long absence of people)
Cảm biến ánh sáng ban ngày Daylight sensor
- Cảm biến có thể được đặt thành chỉ cho phép đèn chiếu sáng dưới ngưỡng độ sáng xung quanh đã xác định (The sensor can be set to only allow the lamp to illuminate below a defined ambient brightness threshold);
- Khi được đặt thành chế độ Tắt, cảm biến ánh sáng ban ngày sẽ bật đèn khi phát hiện chuyển động bất kể mức độ ánh sáng xung quanh (When set to Disable mode, the day light sensor will switch on the lamp when motion is detected regardless of ambient light level);
- Lưu ý rằng cảm biến ánh sáng ban ngày chỉ hoạt động khi đèn tắt hoàn toàn (Note that daylight sensor is active only when lamp totally switches off);
Phát hiện vật chuyển động trong nhhà xưởng, kho hàng, ... Warehouse để báo động hoặc bật tắt đèn phục vụ chức năng bảo an hay tiết kiệm năng lượng điện sử dụng
FAQ | ||
Question | Cause | Remedy |
Tải sẽ không sáng/ The load will not illuminate | Đã chọn cài đặt cảm biến ánh sáng ban ngày không chính xác/ Incorrect daylight sensor setting selected | Điều chỉnh cài đặt/ Adjust setting |
Tải không thành công/ Load has failed | Thay thế tải/ Replace load. | |
Nguồn điện bị tắt/ Power is switched off. | Bật/ Switch on | |
Tải được chiếu sáng vĩnh viễn/ The load is permanently illuminated (Vui lòng xem ghi chú bên dưới/ See Note below) |
Chuyển động liên tục trong khu vực phát hiện/ Continuous movement in the detection area. | Kiểm tra cài đặt khu vực phát hiện/ Check detection area setting. |
Đèn (chứa cảm biến) được lắp đặt ở khu vực quá gần các bề mặt phản chiếu, tức là tường kim loại, kính hoặc bê tông/ The lamp (containing sensor) is installed in an area too close to reflective surfaces, i.e. metal, glass or concrete walls | 1. Đảm bảo khu vực lắp đặt phù hợp với khoảng cách giữa đèn và các bề mặt phản chiếu xung quanh ít nhất là 30cm/ Make sure the installation area is suitable with at least 30cm space between lamp and surrounding reflective surfaces. | |
2. Giảm độ nhạy (khu vực phát hiện)/ Reduce sensitivity (detection area). | ||
Tải sẽ không sáng mặc dù có chuyển động/ The load will not illuminate despite movement | Tốc độ của vật chuyển động không nằm trong khoảng 0,5-3m/s hoặc bán kính phát hiện quá nhỏ/ Speed of the moving object is not in the range of 0.5-3m/s or the detection radius is too small. | Kiểm tra cài đặt khu vực phát hiện/ Check detection area setting. |
Điều khiển từ xa không hoạt động/ The remote control is not working. | Pin trên điều khiển từ xa đã hết/ The battery on the remote control has run out. | Thay Pin mới. Change the battery |
Điều khiển từ xa không được căn chỉnh với cảm biến/ The remote control is not aligned with sensor | Thay đổi góc của điều khiển/ Change the remote angle |