Cảm biến chuyển động không dây Merrytek ATY-MC053VXXXRF+MW05 | Wireless
(hoạt động theo nhóm, điều khiển toàn bộ hệ thống thiết bị toàn nhà, khu phố, ...)
Basic Information
Place of Origin: China
Brand Name: Merrytek
Certification: CE
Model Number: ATY-MC053VXXXRF+MW05
Thông tin chi tiết/ Detail Information
Tên sản phẩm/ Product Name: Cảm biến chuyển động vi sóng RF không dây/
RF Wireless Microwave Motion Sensor
Băng tần/ HF System: 5.8GHz ±75MHz, Dải sóng ISM/
ISM Wave Band
Chiều cao lắp đặt/ Mounting Height: Tối đa 15m/
15m Max.
Điện áp hoạt động/ Operation Temperature: -35℃~70℃
Điện áp đầu vào/ Input Voltage: 220-240VAC
Chức năng/ Function: Chức năng chỉnh sáng, Điều khiển mạng không dây RF/
Dim Function ,RF Wireless Networking Control
Mức bảo vệ/ IP Rating: IP20
Chứng nhận/ Certificate Requirement: CE
Trình chỉnh sáng 1-10V Dimming: <50mA
Điểm nhấn/ High Light: dimming motion sensor, outdoor motion sensor
Mô tả sản phẩm/ Product Description
1. Kết hợp với công nghệ RF 868MHz, thực hiện mạng nhóm không dây/
Combined with 868MHz RF technology, realize wireless group networking
2. Áp dụng công nghệ tần số hẹp để giải quyết nhiễu đồng kênh/
Adopt narrow frequency technology to solve Co-Channel Interference
3. 32 kênh tần số khác nhau, khả thi cho nhiều ứng dụng hơn/
32 different frequency channels, workable for more application
4. Chuyển nhanh BẬT / TẮT 3 lần trong vòng 2 giây để ghi đè chức năng cảm biến/
Quick switch ON/OFF 3 times within 2s to override sensor function
5. Áp dụng công nghệ phát hiện mã tiên tiến, không có mã nào bị thiếu/
Adopt advanced code detection technology, no code missing
6. Với chức năng đẩy bằng tay để bật-tắt và làm mờ/
With manual push function for on-off and dimming
7. Khoảng cách truyền RF dài lên đến 50m trong nhà/
Long RF transmitting distance up to 50m indoor
Đặc tính/ Feature
- Kết hợp với công nghệ RF 868MHz, thực hiện chức năng mạng nhóm không dây!/
Combined with 868MHz RF technology , realize wireless group networking function!
- Áp dụng công nghệ tần số hẹp để giải quyết nhiễu đồng kênh/
Adopt Narrow frequency technology to solve the Co-Channel Interference
- Sản phẩm có 32 kênh tần số khác nhau, có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng hơn/
The product has 32 different frequency channels, workable for more application
- Với chức năng ghi đè cho giải pháp khẩn cấp/
With override function for emergency solution
- Với công nghệ phát hiện mã tiên tiến, không có mã nào bị thiếu/
With Advanced code detection technology ,no code missing
- Với chức năng đẩy bằng tay để bật tắt và làm mờ/
With manual push function for on-off and dimming
- Khoảng cách truyền RF dài lên đến 50m trong nhà/
Long RF transmitting distance up to 50m indoor
Bảo hành 5 năm/
5 years warranty.
Tham số/ Parameter
Model MC053V RF
Đầu vào/ Input
Điện áp DC đầu vào/ DC Input Voltage 198-264V AC 50Hz
Mức điện áp/ Rated Voltage 220V-240VAC 50Hz
Nguồn điện dự phòng/ Stand-by Power <1W
Quá áp/ Surge Test L N:1KV
Đầu ra/ Output
Working Mode ON/OFF 1-10V/ PUSH dimming
Type of Load Inductive or Resistive
Load Capacity 400W (Inductive), 800W (Resistive)
Max. Surge Capacity 50A (50% Ipeak, twidth =500uS, 230Vac full load, cold start); 80A (50% Ipeak, twidth =200uS, 230Vac, full load, cold start)
1-10v interference
1-10V dimming port 1-10V current: 50mA Max
Cable type push
Sensor Parameters
Operating Frequency 5.8 GHz ±75 MHz,ISM Band.
Transmitting power 0.5mW Max.
Hold time 5S/ 30S/ 90S/ 3min/ 20min/ 30min/ +∞
Dimming level 10%/ 20%/ 30%/ 50%
Stand-by period 0S/ 5S/ 5min/ 10min/ 30min/ 60min/ +∞
Detection area 100%/ 75%/ 50%/ 25%
Daylight sensor 5lux/ 15Lux/ 30Lux/ 50Lux/ 100lux/ 150lux/ Disable
Detection range 6-8m (3m mounting height)
Mounting height 8m Max
Detection angle 150°
RF module
Frequency "820MHz-880MHz
Center Frequency:868MHz"
Transmission power -5dBm…+20dBm
Transmission distance Max. 100m in the free field, Max. 50m inside buildings
Modulation Mode FSK
Operating Environment
Operating Temperature -25~+60℃
Storage Temperature Temperature: -40℃…+80℃; Humidity: 10%-95% (Non-condensing)
Certificate Standards
Safety standards EN61058-1
EMC standards N/A
Environmental Requirement Compliant to RoHS
Certificate CE
Others
Wiring Press-in Type Terminals, wirediameter:0.75-1.5mm2
IP Rating IP20
Protection Class Class II
Installation Built-in
Dimension 112*50*28.5mm
Package Bubble bag + clapboard + carton(K=A)
Lifetime 5 years warranty@Ta 230V full load
Model MW05
Input
DC Input Voltage 198-264V AC 50Hz
Rated Voltage 220V-240V AC 50Hz
Stand-by Power <1W
Surge Test L N:1KV
Output
Working Mode ON/OFF 1-10Vdimming
Type of Load Inductive or Resistive
Load Capacity 400W (Inductive), 800W (Resistive)
Max. Surge Capacity 50A (50% Ipeak, twidth =500uS, 230Vac full load, cold start); 80A (50% Ipeak, twidth =200uS, 230Vac, full load, cold start)
1-10v interference
1-10V dimming port 1-10V current:50mA Max
Cable type push
Sensor Parameters
Operating Frequency N/A
Transmitting power N/A
Hold time N/A
Dimming level 10%/ 20%/ 30%/ 50%
Stand-by period 0s/ 10min/ 30min/ +∞
Detection area N/A
Daylight sensor N/A
Detection range N/A
Mounting height N/A
Detection angle N/A
RF module
Frequency 820MHz-880MHz
Center Frequency:868MHz
Transmission power N/A
Transmission distance Max. 100m in the free field, Max. 50m inside buildings
Modulation Mode FSK
Operating Environment
Operating Temperature -25~+60℃
Storage Temperature Temperature: -40℃…+80℃; Humidity: 10%-95% (Non-condensing)
Certificate Standards
Safety standards EN61058-1
EMC standards N/A
Environmental Requirement Compliant to RoHS
Certificate CE
Others
Wiring Press-in Type Terminals, wirediameter:0.75-1.5mm2
IP Rating IP20
Protection Class Class II
Installation Built-in
Dimension 78*38*24.5mm
Package Bubble bag + clapboard + carton(K=A)
Lifetime 5 years warranty@Ta 230V full load
Note
1. “N/A” có nghĩa là không xác định./
“N/A” means not available.
2. Vùng phát hiện bị ảnh hưởng về khối lượng của đối tượng chuyển động và tốc độ chuyển động. Khu vực phát hiện được kiểm tra bởi một người cao 1m65 và tốc độ đi bộ là 0,5m/s./
Detection area is affected on volume of motion object and motion speed. The detection area is tested by a 165cm height person and walking speed is 0.5m/s.
Chức năng/ Function
Chức năng cảm biến đơn/ Single sensor function
Bật/ tắt (Khoảng thời gian chờ ở “0s”)/ Switch on/off(Stand-by period at“0s”)
Với đủ ánh sáng xung quanh, đèn sẽ không được bật ngay cả khi có tín hiệu chuyển động
Khi không đủ ánh sáng xung quanh, cảm biến sẽ bật đèn khi tôi phát hiện chuyển động.
Sau khi hết thời gian chờ, cảm biến sẽ tắt đèn khi không phát hiện thấy chuyển động.
Làm mờ 2 bước (khoảng thời gian chờ tại “+ ∞”)/ 2 step dimming(stand-by period at“+∞”)
Nếu không có chuyển động nào được phát hiện, đèn sẽ luôn ở mức ánh sáng yếu.
Khi phát hiện ra miton, cảm biến sẽ bật đèn sang độ sáng 100%
Sau khi hết thời gian giữ, cảm biến làm mờ ánh sáng ở mức ánh sáng yếu hiện tại nếu không phát hiện thấy chuyển động.
Làm mờ 3 bước (thời gian chờ ở “1 phút / 3 phút/ 10 phút/ 30 phút”)/ 3 step dimming(stand-by period at“1min/3min/10min/30min”)
Với đủ ánh sáng xung quanh, đèn sẽ không được bật ngay cả khi có tín hiệu chuyển động.
Khi không đủ ánh sáng xung quanh, cảm biến sẽ bật đèn khi phát hiện chuyển động.
Sau khi hết thời gian giữ, cảm biến sẽ làm mờ ánh sáng ở mức ánh sáng yếu nếu không phát hiện thấy chuyển động mới.
Sau khi hết thời gian chờ, cảm biến sẽ tắt đèn nếu không phát hiện thấy chuyển động nào trong vùng phát hiện.
RF wireless networking
Truyền tín hiệu/ Broadcast
Tất cả các cảm biến đều đặt cùng một kênh./
All sensors set the same channel.
Xem hình dưới đây, Có một số lối ra / vào hành lang, Bất kỳ cảm biến Master nào được kích hoạt, tất cả các đèn trong hành lang sẽ sáng/
See below picture ,there Are several exits /entrances to the corridor ,Any Master sensor is triggered ,all lamps in the corridor will light up.
Cài đặt/ Settings
Master |
TX |
RX |
|
Satellite |
RX |
1 |
A0 |
A0 |
|
1 |
A0 |
2 |
A0 |
A0 |
|
2 |
A0 |
... |
|
|
|
... |
|
Any |
A0 |
A0 |
|
Any |
A0 |
Nếu không phát hiện thấy chuyển động, tất cả các đèn sẽ bị tắt.
Nếu phát hiện bất kỳ chuyển động nào từ bất kỳ hướng nào, tất cả các đèn sẽ được bật đồng bộ.
Nếu không có chuyển động nào được phát hiện trong vùng phát hiện, tất cả các đèn sẽ được làm mờ đồng bộ đến mức ánh sáng yếu sau thời gian giữ.
Sau thời gian chờ, đèn sẽ tắt nếu không phát hiện thấy có chuyển động nào trong vùng phát hiện.
Broadcast + Hopping
Khi phát hiện bất kỳ chuyển động Chính nào, tín hiệu chuyển động sẽ được truyền đến các cảm biến được nhóm khác thông qua bộ thu phát RF. một cách đồng bộ./
Once any Master motion is detected,the motion signal will be transmitted to other grouped sensors through RF transceiver ,See the pic below ,when the person walks to one of the floors ,the lamps in adjacent floors will switch on at a preset low light level synchronously.
Cài đặt/ Settings
Master |
TX |
RX |
|
Satellite |
RX |
1st floor |
A0 |
A0 |
|
1st floor |
A0 |
2nd floor |
A1 |
A1 |
|
2nd floor |
A1 |
... |
|
|
|
... |
|
16th floor |
AF |
AF |
|
16th floor |
AF |
17th floor |
B0 |
B0 |
|
17th floor |
B0 |
18th floor |
B1 |
B1 |
|
18th floor |
B1 |
Với đủ ánh sáng xung quanh, tất cả các đèn sẽ tắt ngay cả khi có chuyển động
Khi không đủ ánh sáng xung quanh và người đi bộ lên tầng 2, tất cả các đèn 100% và đèn tầng 1 và 3 sẽ bật ở mức sáng đặt trước.
Người đó đi lên tầng 3, tất cả các đèn tầng 3 đều sáng 100%, đèn tầng 4 bật ở mức sáng đặt trước, đèn tầng 2 giảm dần đến mức ánh sáng yếu sau thời gian giữ.
Người đó đi lên tầng 4 thì tất cả các đèn tầng 4 đều sáng 100% và đèn tầng 5 bật ở mức độ sáng yếu, đèn tầng 3 giảm đến mức sáng yếu sau một thời gian giữ, đèn tầng 2 chuyển tắt sau một thời gian chờ.
Nhóm 1: Mô-đun B TXD, gửi tín hiệu đến Mô-đun A RXD và Mô-đun C RXD và chính nó/
Group 1: Module B TXD ,send signal to Module A RXD and Module C RXD and itself
Nhóm 2: Mô-đun C TXD, gửi tín hiệu đến Mô-đun B RXD và Mô-đun D RXD và chính nó/
Group 2: Module C TXD ,send signal to Module B RXD and Module D RXD and itself
MC053V RF có một kênh TX và MW05 có một kênh RX. Kênh TX được sử dụng để truyền tín hiệu FR và kênh RX được sử dụng để nhận tín hiệu RF. Sử dụng một tuốc nơ vít nhỏ để xoay các công tắc xoay và giữ chúng hướng vào cùng một kênh, các nhóm sẽ được xếp tự động.
Kích thước/ Dimension (Unit : mm)
MC053V RF
MW05
Sơ đồ đấu dây/ Wiring
MC053V RF+ MC053V RF
MC053V RF + MW05
* Cảm biến được thiết kế để chỉ kết nối một tải. Kết nối nhiều hơn một tải có thể làm hỏng cảm biến./
The sensor is designed to connect one load only. Connect more than one load may damage the sensor.
Cấu trúc/ Structure
MC053V RF
MW05
Radiation Pattern
Ceiling mounting
Ceiling mounted height 3m
Sensitivity:100%/ 75%/ 50%/ 25%
Normal moving (Speed:1m/s)
Slow moving (Speed 0.3m/s)
Ceiling mounted height 6m
Sensitivity:100%/ 75%/ 50%/ 25%
Normal moving (Speed:1m/s)
Slow moving (Speed 0.3m/s)
Ceiling mounted height 8m
Sensitivity:100%/ 75%/ 50%
Normal moving(Speed:1m/s)
Slow moving (Speed 0.3m/s)
Horizon mounted height 2m
Sensitivity:100%/ 75%/ 50%/ 25%/ 10%
Normal moving (Speed:1m/s)
Slow moving (Speed 0.3m/s)
Dip switch settings
MC053V RF
Detection Area
|
1 |
2 |
|
Ⅰ |
ON |
ON |
100% |
Ⅱ |
ON |
- |
75% |
Ⅲ |
- |
ON |
50% |
Ⅳ |
- |
- |
25% |
Hold Time
|
3 |
4 |
5 |
|
Ⅰ |
ON |
ON |
ON |
5S |
Ⅱ |
ON |
ON |
- |
30S |
Ⅲ |
ON |
- |
ON |
90S |
Ⅳ |
ON |
- |
- |
3Min |
Ⅴ |
- |
ON |
ON |
20min |
Ⅵ |
- |
ON |
- |
30min |
Ⅶ |
- |
- |
- |
+∞ |
Stand-by Period
|
6 |
7 |
8 |
|
Ⅰ |
ON |
ON |
ON |
0S |
Ⅱ |
ON |
ON |
- |
5S |
Ⅲ |
ON |
- |
ON |
5Min |
Ⅳ |
ON |
- |
- |
10Min |
Ⅴ |
- |
ON |
ON |
30min |
Ⅵ |
- |
ON |
- |
60min |
|
- |
- |
- |
+∞ |
Daylight Sensor
9 |
10 |
11 |
12 |
|
ON |
ON |
ON |
ON |
5LUX |
- |
ON |
ON |
ON |
15LUX |
ON |
- |
ON |
ON |
30LUX |
- |
- |
ON |
ON |
50LUX |
ON |
ON |
- |
ON |
100LUX |
ON |
ON |
ON |
- |
150LUX |
- |
- |
- |
- |
Disable |
* Khi được đặt ở chế độ “tắt”, Đèn sẽ bật khi phát hiện chuyển động bất kể mức độ ánh sáng xung quanh/
When set to “disable” mode , The lamp will switch on when it detect the motion no matter the ambient light level
Stand-by DIM Level
|
1 |
2 |
|
Ⅰ |
ON |
ON |
10% |
Ⅱ |
ON |
- |
20% |
Ⅲ |
- |
ON |
30% |
Ⅳ |
- |
- |
50% |
RF Brightness
Mode
1 |
RF |
2 |
Mode |
3 |
TX (A/B) |
4 |
RX (A/B) |
ON |
Open |
ON |
Broadcast |
ON |
A |
ON |
A |
- |
Close |
- |
Hopping |
- |
B |
- |
B |
* Khi đặt RF ở chế độ đóng, lúc này cảm biến chỉ có thể nhận tín hiệu, không thể truyền tín hiệu, nhưng nó vẫn có chức năng cảm biến./
When set RF to close , now the sensor only can receive signal ,cannot transmit signal ,but it still have sensor function.
MW05
Stand-by Period
|
1 |
2 |
|
I |
ON |
ON |
5S |
II |
- |
ON |
10min |
III |
ON |
- |
30min |
IV |
- |
- |
+∞ |
RX group
Stand-by DIM Level
|
1 |
2 |
3 |
|
Ⅰ |
ON |
- |
- |
50% |
Ⅱ |
- |
ON |
- |
30% |
Ⅲ |
- |
- |
ON |
20% |
Ⅳ |
- |
- |
- |
10% |
Khởi tạo/ Initialization
Đèn sẽ bật 100% độ sáng trong cảm biến tiếp năng lượng ban đầu và tắt sau 10 giây. Trong quá trình khởi tạo, sẽ không có tín hiệu cảm biến chuyển động bên ngoài nào được phát hiện./
The light will turn on 100% brightness in the initial energizing sensor, and turn off after 10 seconds. During initialization, no external motion sensing signal will be detected.
Thiết lập mặc định/ Default settings
Khu vực phát hiện: 100%, Thời gian giữ: 5S, Thời gian chờ: 0 giây, Cảm biến ánh sáng ban ngày: Tắt, Mức DIM chờ: 10%, Độ sáng RF: 10% -50%, RF: Mở, Chế độ: Phát sóng, TX : A, RX: A/
Detection Area: 100%, Hold Time: 5S, Stand-by period:0s, Daylight Sensor: Disable, Stand-by DIM level:10%, RF Brightness:10%-50%, RF:Open, Mode: Broadcast, TX:A, RX:A
Chú ý/ Note
1)MC053V RF & MW05 với chức năng ghi đè, Bật / tắt nhanh 3 lần trong vòng 2 giây có thể hủy bỏ chức năng cảm biến/
MC053V RF & MW05 with override function, Quick switch on/off 3 times within 2s can cancel sensor function.
2)Chế độ làm việc: Phát và nhảy/
Work mode:Broadcast & Hopping
3) TX: dành cho Truyền tín hiệu, với 0-F 16 kênh khác nhau. 1 DIP để đặt Nhóm A hoặc nhóm B. Nhóm A có 16 kênh, nhóm B cũng có 16 nhóm, tổng số có thể đặt 32 nhóm./
TX: is for signal Transmitting, with 0-F 16 different channels . 1 DIP to set Group A or group B . Group A with16 channels, Group B also with 16 groups, total can set 32 groups.
4) RX: dành cho Nhận tín hiệu, với 0-F 16 kênh khác nhau. 1 DIP để đặt Nhóm A hoặc nhóm B. Nhóm A có 16 kênh, nhóm B cũng có 16 nhóm, tổng số có thể đặt 32 nhóm./
RX: is for signal Receiving, with 0-F 16 different channels . 1 DIP to set Group A or group B . Group A with16 channels, Group B also with 16 groups ,total can set 32 groups.
5) Khi Master và Master được đặt ở chế độ làm việc phát sóng, điều đó có nghĩa là, tất cả các cảm biến đặt cùng một kênh, Mọi cảm biến Master được kích hoạt, nó sẽ truyền tín hiệu RF đến tất cả các đèn trong nhóm/
When Master and Master set under broadcast work mode, that means ,all sensors set the same channel, Any Master sensor is triggered, it will transmit the RF signal to all the lamps in the group
6) Khi Master và Master được đặt ở chế độ làm việc nhảy, điều đó có nghĩa là, khi kích hoạt bất kỳ master nào, nó sẽ gửi tín hiệu RF đến 3 kênh (kênh liền kề trước và sau kênh TX và kênh do chính kênh chính đặt. Ví dụ: khi thiết bị chính đặt kênh TX cho "1", nó sẽ khởi chạy "0" "1" "2" tín hiệu ba kênh khác nhau, nếu kênh RX khác được đặt bằng "0" "1" "2", tại thời điểm này sẽ nhận các tín hiệu kênh tương ứng, loại chế độ làm việc này chủ yếu được áp dụng cho ứng dụng hành lang, lưu ý: TX "F" để khởi động nhóm kênh A và B nhóm "0" RX nhận được các kênh có thể kết nối mạng./
When Master and Master set under hopping work mode, that means ,when any master is triggered, it will send RF signal to 3 channels (the adjacent channel before and after the TX channel and the channel set by master itself. For example, when the master set the TX channel for "1", it will launch "0" "1" "2" three different channel signal, if other different RX channel set with"0" "1" "2", at this time will receive the corresponding channel signals, this kind of work mode is mainly applied to corridor application , note: TX "F" to launch the channel group A and B group "0" RX receives channels can connect network.
7) Master to Satellite chỉ hoạt động ở chế độ phát sóng, có nghĩa là vệ tinh chỉ nhận tín hiệu từ master, không bị ảnh hưởng bởi chế độ làm việc chính./
Master to Satellite only work as broadcast mode, that means the satellite only receive the signal from master, not affect by the master work mode.
8) Vệ tinh nhận tín hiệu RF từ Master, “thời gian giữ” do Master xác định, giữ nguyên với “thời gian giữ” của chính./
Satellite receive RF signal from Master, the “hold time” is determined by Master , keep the same with master’s “hold time”.
9) Cảm biến sẽ không truyền hoặc nhận tín hiệu RF trong thời gian Khởi tạo. chỉ có thể truyền tín hiệu RF sau khoảng thời gian Khởi tạo./
Sensor will not transmit or receive RF signal during the Initialization time. only can transmit RF signal after the Initialization period.
10) MW05 phải hoạt động với trình điều khiển LED có thể điều chỉnh độ sáng 1-10v hoạt động./
MW05 have to work with active 1-10v dimmable LED driver.
11) Nhóm A và nhóm B của RX yêu cầu nhóm Master A và nhóm B tương ứng của TX./
Group A and group B of RX require the corresponding Master group A and group B of TX.