Cảm biến FR Wireless điều khiển LED driver theo nhóm Merrytek MLC18C-PRF | Wireless networking sensor driver
Thông tin cơ bản/ Basic Information
Xuất xứ/ Place of Origin: China
Nhãn hiệu/ Brand Name: Merrytek
Chứng nhận/ Certification: CE
Model Number: MLC18C-PRF
Thông tin chi tiết/ Detail Information
Tên sản phẩm/ Product Name: Wireless Networking Sensor Driver 18w
Mức điện năng đầu ra/ Output Power: 18w Max
Dòng ra/ Output Current: 300mA / 350mA / 450mA / 600mA / 700mA
Điện áp ra/ Output Voltage: 16-61.2Vdc
Kiểu hoạt động/ Working Mode: Wireless Networking Accroding To Motion And Amibent Brightness Level
Hiệu năng/ Efficiency: ≥83%
Hệ số công suất/ Power Factor: ≥0.9
Kích thước/ Size: 102 X 95 X 26mm
Điểm nhấn/ High Light: high efficiency led driver, LED Panel Light Driver
Mô tả sản phẩm/ Product description
MLC18C-PRF, với kích thước 102x95x26mm, là cảm biến không dây điều khiển trình điều khiển LED, có thể liên lạc và phối hợp hoạt động theo nhóm bằng sóng vô tuyến băng tần RF, mạng lưới, chứng năng điều khiển hệ thống LED ở hành lang,../
wireless networking sensor led driver 18w multi-output current corridor function 102 x 95 x 26mm
Giới thiệu/ Introduction
- Tích hợp trình điều khiển LED, cảm biến chuyển động vi sóng, cảm biến ánh sáng ban ngày và mô-đun RF, áp dụng cho hoạt động mạng không dây của bộ đèn./
Integrated LED driver, microwave motion sensor, daylight sensor and RF module, applicable to wireless net working of luminaires.
- Mạng không dây RF, lên đến 16 nhóm khác nhau/
RF wireless networking, up to 16 different groups.
- Chức năng ban đêm/ ánh sáng, tự động bật vào lúc hoàng hôn và tắt vào lúc bình minh/
Night/ light function, automatically switch on at dusk and turn off at dawn.
- Dòng điện đa đầu ra từ 300mA đến 700mA/
Multi-output current from 300mA to 700mA.
Tích hợp cảm biến chuyển động MW, trình điều khiển đèn led có thể điều chỉnh độ sáng và công nghệ thu phát không dây, để điều khiển một nhóm đèn không dây mà không cần trình điều khiển phụ./
MLC18C-PRF Integrates MW motion sensor, dimmable led driver and wireless transceiver technology, to control a group of lamps wirelessly without extra drivers.
Cảm biến MW tuân theo băng tần ISM 5,8GHz, chuyển động có thể được phát hiện qua nhựa, thủy tinh và các vật liệu phi kim loại mỏng. Khu vực phát hiện, thời gian giữ, mức độ mờ, khoảng thời gian chờ và ngưỡng ánh sáng ban ngày có thể điều chỉnh bằng công tắc nhúng/
MW sensor comply with 5.8GHz ISM band, motion can be detected through plastic,glass and thin non-metal materials. Detection area, hold time, dimming level, stand-by period and daylight threshold are adjustable by dip switches.
Chức năng cảm biến ánh sáng ban đêm sẽ được kích hoạt khi mức độ mờ đạt đến 10%, khi môi trường xung quanh không sáng vượt quá mức lux đóng đặt trước, cảm biến sẽ tắt đèn, nếu thấp hơn mức lux mở đặt trước, đèn sẽ tự động bật./
Night-light sensor function will be triggered when dimming level reach to 10%, when ambient brightless is over preset close lux level, sensor will switch off lamp, if less than preset open lux level, lamp will be switched on automatically.
Dòng ra 300mA / 350mA / 450mA / 600mA / 700mA có thể lựa chọn bằng công tắc nhúng./
Output current 300mA/ 350mA/ 450mA/ 600mA/ 700mA selectable by dip switches.
MLC18C-PRF áp dụng Tần số vô tuyến 868MHz tiên tiến, tích hợp công nghệ kiểm tra mã, ổn định và đáng tin cậy hơn với đầy đủ các thông điệp nhận và truyền kỹ thuật số, có thể tạo tối đa 16 nhóm bằng công nghệ mã cố định, đảm bảo không bị thiếu tín hiệu trong quá trình nhận và truyền./
MLC18C-PRF apply advanced 868MHz Radio Frequency, integrate code check technology, more stable and reliable with full digital receiving and transmitting messages, up to 16 groups can be created by fixed code technology, make sure no missing of signal during receiving and transmitting.
Đặc điểm kỹ thuật cơ khí/ Mechanical Specification
Chức năng tùy chọn/ Optional Function
Kiểm soát truyền phát chính-phụ/ Master-Slave Control
When no motion is detected, all lamps switch off.
Khi không phát hiện thấy chuyển động, tất cả các đèn sẽ tắt.
With insufficient ambient light, if any motion is detected in exit or entrance, all lamps switch on at the same time.
Khi không đủ ánh sáng xung quanh, nếu phát hiện bất kỳ chuyển động nào ở lối ra hoặc lối vào, tất cả các đèn sẽ bật cùng một lúc.
After hold time, all lamps dim to a low light level if no new motion trigger.
Sau thời gian giữ, tất cả các đèn sẽ mờ đến mức ánh sáng yếu nếu không có bộ kích hoạt chuyển động mới.
After stand-by period, the lamps switch off if no movement detected in the detection zone.
Sau thời gian chờ, đèn sẽ tắt nếu không phát hiện thấy chuyển động nào trong vùng phát hiện.
Chức năng ban đêm/ ánh sáng/ Night/ Light Function
Lamp turns on at low light level in the night.
Đèn bật ở mức ánh sáng yếu trong đêm.
Motion detected, lamp automatically lights up to 100%.
Phát hiện chuyển động, đèn tự động sáng lên đến 100%.
After hold time, the lamp gradually dims to a low light level if no movement detected.
Sau thời gian giữ, đèn giảm dần đến mức ánh sáng yếu nếu không phát hiện thấy chuyển động.
Lamp turns off after dawn.
Đèn tắt sau bình minh.
Sơ đồ đấu dây/ Wiring scheme
Thông số kỹ thuật/ Specifications
Điện áp hoạt động/ Operating voltage
220-240VAC 50Hz/60Hz
Dòng ra ổn định/ Output constant current
300mA (16-61.2V), 350mA (16-54.4V), 450mA (16-40.8V)
600mA (16-27.2V), 700mA (16-27.2V) set by 3 dip switches
Điện áp đầu ra/ Output voltage
85VDC Max.
Hiệu suất/ Efficiency
≥83%
Hệ số công suất/ Power factor
≥0.9
Băng tần HF system
5.8 GHz ±75 MHz,Dải sóng ISM band
Truyền tải điện năng/ Transmitting power
<0.5mW
Vùng cảm ứng/ Detection zone
Max.(D x H): 12m x 8m
Độ nhạy cảm ứng/ Detection sensitivity
25% / 50% / 75% / 100%
Thời gian duy trì trạng thái/ Hold time
5s/ 30s/ 90s/ 3min/ 20min/ 30min
Thời gian chờ/ Stand-by period
0S / 5min / 10min / 30min / 1H /+
Ngưỡng ánh sáng ban ngày/ Daylight threshold
2 lux/ 10 lux/ 35 lux/ 50 lux/ 100 lux/ Disable
Mức độ mờ ở chế độ chờ/ Stand-by dimming level
10%/ 20%/ 30%/ 50%
Khoảng cách truyền/ Transmission distance
Tối đa 50m trong lĩnh vực trống trải/
Max. 50m in the free field
Tối đa 30m bên trong tòa nhà/
Max. 30m inside buildings
Chiều cao lắp đặt/ Mounting height
3-4m (điển hình) Tối đa 8m./
3-4m (typical) 8m Max.
Phát hiện chuyển động/ Motion detection
0.5-3m/s
Góc phát hiện/ Detection angle
- 150°(Gắn tường/
wall installation)
- 360°(Gắn nổi trên trần/
ceiling installation)
Nhiệt độ hoạt động/ Working temperature(Ta.)
-35℃~50℃
Mức bảo vệ/ IP rating
IP20
Phổ cảm ứng/ Detection pattern
Phổ cảm ứng khi gắn tường/
Wall mounting pattern (Unit: m)
Phổ cảm ứng khi gắn nổi trên trần/
Ceiling mounting pattern (Unit: m)
Liên lạc tín hiệu nhóm thông qua sóng RF/ RF grouping
MLC18C-PRF cung cấp 4 công tắc DIP để phân nhóm RF, đặt cấu hình chính xác giống nhau trong mỗi trình điều khiển mà có thể giao tiếp với nhau./
MLC18C-PRF supply 4pcs DIP switches for RF grouping, set exact same configuration in each driver the can communicate with each other.
Cài đặt/ Setting
Bằng cách chọn sự kết hợp trên các công tắc DIP, dữ liệu cảm biến có thể được thiết lập chính xác cho từng ứng dụng cụ thể./
By selecting the combination on the DIP switches, sensor data can be precisely set for each specific application.
Cài đặt khu vực phát hiện/ Detection area
Khu vực phát hiện có thể được giảm bớt bằng cách chọn sự kết hợp trên các công tắc DIP để phù hợp với từng ứng dụng./
Detection area can be reduced by selecting the combination on the DIP switches to fit precisely each application.
Cài đặt ngưỡng ánh sáng ban ngày/ Daylight threshold*
- Cảm biến có thể được đặt để chỉ cho phép đèn chiếu sáng dưới ngưỡng độ sáng môi trường xung quanh xác định./
The sensor can be set to only allow the lamp to illuminate below a defined ambient brightness threshold.
- Khi được đặt ở chế độ Tắt, cảm biến ánh sáng ban ngày sẽ bật đèn khi phát hiện chuyển động bất kể mức độ ánh sáng xung quanh./
When set to Disable mode, the daylight sensor will switch on the lamp when motion is detected regardless of ambient light level.
- 100lux, 50lux, 35lux: hoạt động chạng vạng, 10lux, 2lux: chỉ hoạt động trong bóng tối./
100lux, 50lux,35lux: twilight operation, 10lux, 2lux: darkness operation only.
- Lưu ý rằng cảm biến ánh sáng ban ngày chỉ hoạt động khi đèn tắt hoàn toàn./
Note that daylight sensor is active only when lamp totally switches off.
Cài đặt chức năng cảm biến ánh sáng ban đêm/ Night light sensor function*
Khi độ sáng xung quanh vượt quá mức lux gần, tải sẽ tự động tắt ngay cả khi phát hiện chuyển động; Khi độ sáng xung quanh dưới mức lux mở, tải sẽ được bật ngay cả khi không phát hiện thấy chuyển động/
When ambient brightness is over close lux level,load will be switched off automatically even if motion detected; When ambient brightness is below open lux level,load will be switched on even if no motion detected.
* Ngưỡng ánh sáng ban ngày và chức năng ban đêm / ánh sáng được thiết lập thông qua 4 công tắc nhúng giống nhau và không thể hoạt động đồng thời/
Daylight threshold and Night/light function is set via the same 4 dip switches, and can not operate simultaneously.
Cài đặt thời gian duy trì trạng thái/ Hold time
Đề cập đến khoảng thời gian đèn vẫn chiếu sáng 100% sau khi không phát hiện thấy chuyển động./
Refers to the time period the lamp remains at 100% illumination after no motion detected.
Cài đặt thời gian chờ/ Stand-by period
Đề cập đến khoảng thời gian đèn duy trì ở mức sáng yếu trước khi tắt hoàn toàn trong thời gian dài không có người. Khi được đặt ở chế độ Tắt, ánh sáng yếu sẽ được duy trì cho đến khi phát hiện chuyển động/
Refers to the time period the lamp remains at a low light level before it completely switches off in the long absence of people. When set to Disable mode, the low light is maintained until motion is detected.
Cài đặt mức độ mờ ở chế độ chờ/ Stand-by dimming level
Mức độ ánh sáng yếu mà bạn muốn có sau thời gian chờ vắng người trong thời gian dài/
The low light level you would like to have after the hold time in the long absence of people.